Quyết định số 97/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/05/2025 của TAND huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 97/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 97/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 97/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 97/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/05/2025 của TAND huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Ứng Hòa (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 97/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | lh |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
Tßa ¸n nh©n d©n
Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
HuyÖn øng hßa-TP Hµ néi
§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc
Số: 97/2025/Q§ST-HNGĐ
øng Hoµ, ngµy 29 th¸ng 5 n¨m 2025
QuyÕt ®Þnh
c«ng nhËn sù tho¶ thuËn cña c¸c ®-¬ng sù
Căn cứ vào khoản 4 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 35; Điều 144; Điều 150;
Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 88, khoản 2 Điều 101 và khoản 3 Điều 102 Luật Hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thương vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án, kèm theo danh mục án phí, lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Bản kết luận giám định AND số 19T5/02/25/DNA ngày 19/5/2025
của Công ty TNHH Đầu tư và Công nghệ Genplus.
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 21 tháng 5 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án Hôn nhân và gia
đình thụ lý số: 152/2025/TLST-HNGĐ ngày 16 tháng 5 năm 2025 về “Tranh chấp
về xác định cha cho con”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự không
vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
quyÕt ®Þnh:
1. C«ng nhËn sù tho¶ thuËn cña c¸c ®-¬ng sù:
* Nguyên đơn: Anh Trịnh Đức G, sinh năm 1974; Nơi ĐKHKTT: thôn MC, xã
ĐT, huyện UH, thành phố Hà Nội; Căn cước công dân số ………………… do Cục
trưởng Cục Cảnh sát quản lý Hành chính về Trật tự Xã hội cấp ngày 22/11/2021.
* Bị đơn: Chị Đinh Thuý Hằng M, sinh năm 1992; Nơi ĐKHKTT: B12 P7
VM, TT, thành phố NĐ, tỉnh NĐ; Căn cước số: ……….., do Bộ Công an cấp ngày
20/3/2025.
2. Sù tho¶ thuËn cña c¸c ®-¬ng sù cô thÓ nh- sau:
2.1. Xác nhận anh Trịnh Đức G (có thông tin nhân thân như nêu tại mục 1
Quyết định này) là cha đẻ của cháu Đinh Minh TA, sinh ngày 19/7/2017 theo Giấy
khai sinh số 43/2023, ngày đăng ký 29/3/2023, tại UBND phường VM, thành phố

2
NĐ, tỉnh NĐ; Họ, chữ đệm, tên người mẹ theo Giấy khai sinh là Đinh Thuý Hằng
M, sinh năm 1992; mục Họ, chữ đệm, tên người cha: (để trống).
2.2. Xác nhận anh Trịnh Đức G (có thông tin nhân thân như nêu tại mục 1
Quyết định này) là cha đẻ của cháu có tên dự kiến đặt là Trịnh ĐA, sinh ngày
29/12/2019, theo Giấy chứng sinh (cấp lại) số 01, quyển số 98, ngày 11/11/2021, tại
Bệnh viện Bưu điện; Họ và tên mẹ theo Giấy chứng sinh là Đinh Thuý Hằng M, sinh
năm 1992; mục Họ và tên cha: (để trống); mục Dự định đặt tên con là: (để trống).
2.3. Xác nhận anh Trịnh Đức G (có thông tin nhân thân như nêu tại mục 1
Quyết định này) là cha đẻ của cháu có tên dự kiến đặt là Trịnh An N, sinh ngày
20/9/2023, theo Giấy chứng sinh số 308100, quyển số 300000, phòng mổ [D2], ngày
20/9/2023, tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội; Họ và tên mẹ theo Giấy chứng sinh là
Đinh Thuý Hằng M, sinh năm 1992; mục Họ tên cha: (để trống); mục Dự định đặt
tên con là: Đinh An N.
2.4. Nguyên đơn và Bị đơn đều tự nguyện thoả thuận và thống nhất cho con
chung quay về với họ của bố nên đều có trách nhiệm đến cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền để đổi họ cho cháu Đinh Minh TA thành Trịnh Minh TA;
2.5. Nguyên đơn và Bị đơn đều có trách nhiệm đến Cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền làm thủ tục khai sinh cho cháu Trịnh An N, sinh ngày 20/9/2023 (tên dự định
đặt trong giấy chứng sinh số 308100, quyển số 300000, phòng mổ [D2], ngày
20/9/2023, tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội: Đinh An N).
2.6. Nguyên đơn và Bị đơn đều có trách nhiệm đến Cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền làm thủ tục khai sinh cho cháu Trịnh ĐA, sinh ngày 29/12/2019 (tên dự định
đặt trong giấy chứng sinh (cấp lại) số 01, quyển số 98, ngày 11/11/2021, tại Bệnh
viện Bưu điện: để trống).
3. VÒ ¸n phÝ: Đương sự không phải nộp tiền án phí dân sự sơ thẩm theo quy
định pháp luật.
4. QuyÕt ®Þnh nµy cã hiÖu lùc ph¸p luËt ngay sau khi ®-îc ban hµnh vµ kh«ng bÞ
kh¸ng c¸o, kh¸ng nghÞ theo thñ tôc phóc thÈm./.
N¬i nhËn:
- TANDTP Hµ Néi;
- VKSND huyÖn øng Hoµ;
- Chi côc T.H.A DS huyÖn øng Hoµ;
- C¸c ®-¬ng sù;
- L-u hå s¬ vô ¸n.
THẨM PHÁN
Nguyễn Văn Thiện
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm