Quyết định số 95/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/04/2025 của TAND TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 95/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 95/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/04/2025 của TAND TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Bến Tre (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 95/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 26/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của Nguyễn Thành C - Phạm Thị N
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ B
TỈNH BẾN TRE
Số: 95/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố B, ngày 26 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ B
Căn cứ các điều 212, 213, 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
n cứ c điu 51, 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84 của Luật n nhân Gia
đình;
n cứ Luật P Lphí năm 2015;
Căn cứ Ngh quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội qui định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số: 142/2025/TLST-HN
ngày 17 tháng 4 năm 2025 vviệc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Ông Nguyễn Thành C, sinh năm: 1992;
Địa chỉ: ấp A, xã S, thành phố B, tỉnh Bến Tre.
Phạm Thị N, sinh năm 1992;
Địa chỉ: ấp P, xã A, huyện M, tỉnh Bến Tre.
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Không có
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Tại Biên bản hòa giải ngày 18 tháng 4 năm 2025 các đương sự thỏa thuận:
- Về n nhân: Ông Nguyễn Thành C Phạm Thị N thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Có 01 con chung tên Nguyễn Phạm Khánh H, sinh ngày
13/9/2020, hai bên thỏa thuận Phạm Thị N nuôi con chung, không yêu cầu
ông Nguyễn Thành C cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung: Tự thỏa thuận nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Việc các đương sự thỏa thuận hoàn toàn tự nguyện không vi phạm
điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
2
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và giữa sự thỏa thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Thành C Phạm Thị N thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Có 01 con chung tên Nguyễn Phạm Khánh H, sinh ngày
13/9/2020, hai bên thỏa thuận Phạm Thị N nuôi con chung, không yêu cầu
ông Nguyễn Thành C cấp dưỡng nuôi con.
Người không trực tiếp nuôi con được quyền đến thăm, chăm sóc, giáo dục
con chung không ai quyền ngăn cản việc thực hiện quyền này. lợi ích
của con chung khi cần thiết hai bên đương sự quyền xin thay đổi việc nuôi
con và mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung: Tự thỏa thuận nên Tòa án không xem xét, giải quyết.
- Về nợ chung: Kng có nên Tòa án không xem xét, giải quyết.
- Về các vấn đề khác: không
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí việc dân sự thẩm 300.000 (ba trăm
nghìn) đồng, ông Nguyễn Thành C Phạm Thị N phải chịu nhưng được
khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 (ba trăm nghìn) đồng đã nộp theo
biên lai thu tiền tạm ứng lệ phí số 0011389 ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Chi
cục Thi hành án dân sự thành phố B, tỉnh Bến Tre. Ông C, N đã nộp đủ lệ
phí.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tc phúc thẩm.
Nơi nhận:
- VKSND thành phố B;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- Chi cục THADS TP B;
- UBND xã S, TP B;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Phạm Thị Thi
3
Tải về
Quyết định số 95/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 95/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 95/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 95/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất