Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/04/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 86/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/04/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Tây Hồ (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 86/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Hôn nhân gia đình sơ thẩm
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUN TÂY H
THÀNH PH HÀ NI
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh .c
: ././QĐST-HNG§ Tây H, ngày 17 tháng 04 năm .
QuyÕt §Þnh
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUN TÂY H, THÀNH PHNI
Căn cứ Điu .2, .. và khoản 4 Điu .97 ca B lut t tng dân s; Điu .., 81,
82 Điều 8. ca Luật Hôn nhân gia đình; Ngh quyết s .6/20./UBTVQH14 ngày
.0/12/20. ca y b. thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np,
qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án;
Sau khi nghiên cu h vic hôn nhân gia đình thẩm th s:
04/./TLST-HNGĐ ngày 06/04/. v vic u cu công nhn thun tình ly hôn, gm
những người tham gia t tụng sau đây:
Ngưi yêu cu gii quyết việc hôn nhân gia đình:
- .h Trn Quc T, sinh năm 1986; HKTT và cư trú: Xóm K K, thôn K To
K, xã K To, huyn K K, tỉnh Hưng Yên.
- Ch Nguyn Th N, sinh năm 1989; HKTT: T ., Cm ., phường . ., qun
Tây H, TP Hà Ni (Nay là: S nhà . ngõ .. đưng . . ., phường . ., qun Tây H, TP
Hà Ni).
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. V tình cm: Ch Nguyn Th N và .h Trn Quc T kết hôn trên cơ sở t
nguyện, đăng kết hôn ngày 07/02/201. ti y b. nhân dân phường . ., qun Tây
H, TP Hà Ni, xác định đây là hôn nhân hợp pháp.
.h, chị cùng xác nhận sau khi kết hôn v chng chung sng hnh .c đến năm .
thì phát sinh mâu thun, nguyên nhân do bất đồng trong qu. đim, li sng, không
tiếng nói chung và cùng xác định tình cm v chng không còn, mục đích hôn nhân
không đạt được nên yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Đơn yêu cầu công
nhận thuận tình ly hôn của .h, chị hoàn t tự nguyện, phù hợp với quy định của pháp
luật nên được chấp nhận.
[2]. V con chung: .h, ch 02 con chung Trn Ngc C, sinh ngày 02/./201.
Trn Ngc L, sinh ngày 02/./201.. .h, ch tha thun: Sau khi ly hôn giao ch N
trc tiếp nuôi dưỡng c hai con chung. .h T t nguyn cấp dưỡng nuôi con chung,
mi con 2.000.000đồng/tháng, t tháng 01/. đến khi con chung thành niên, đủ 18 tui
hoc khi quyết định thay đổi khác. .h T đưc quyền thăm nom, chăm sóc, giáo
dục con chung, không ai được cn tr. Tha thun ca .h, ch hoàn t t nguyn,
không trái pháp luật và đạo đức xã hội nên được chp nhn.
[.] V tài sn, công n chung: .h, ch xác nhn không có, không yêu cu Tòa án
gii quyết.
2
[4]. V l phí Tòa án: Ch N t nguyn np t b .00.000đồng l phí ly hôn sơ
thẩm đã np ti C cc Thi hành án dân s qun Tây H.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn s tha thun của các đương sự c th như sau:
- V qu. h hôn nhân: Ch Nguyn Th N và .h Trn Quc T cùng thun tình ly
hôn.
- V con chung: .h, ch 02 con chung Trn Ngc C, sinh ngày 02/./201.
Trn Ngc L, sinh ngày 02/./201.. Giao ch N trc tiếp nuôi dưỡng c hai con
chung. .h T t nguyn cấp dưỡng nuôi con chung, mi con 2.000.00 (hai triu
đồng)/tháng, t tháng 01/. đến khi con chung đủ 18 tui hoc khi có quyết định thay
đổi khác. .h T đưc quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung, không ai đưc
cn tr.
- V tài sn, công n chung: .h, ch xác nhn không có, không yêu cu gii quyết
nên không xét.
2. V l phí Tòa án: Ch N t nguyn np t b .00.000đồng l phí ly hôn
thẩm, được tr vào tin tm ng l phí đã np theo Biên lai thu tm ng án phí, l
phí Tòa án s: 00028.6 ngày 06/01/. ti C cc Thi hành án dân s qun Tây H.
Quyết đnh này hiu lc pháp luật ngay sau khi được b. nh không b
kháng cáo, kháng ngh theo th tc .c thm.
Nơi nhận:
THM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND qun Tây H;
- CCTHADS qun Tây H;
-UBND phường . ., qun
Tây H, HN (s 11/quyn 01/2001.;
- Lưu HS/VP.
3
TÒA ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh .c
---------------
S: ……../………/QĐST-HNGĐ
(2)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(.)
……………………. B lut T tng dân s;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Lut Phí và L phí năm 201.;
Căn cứ Ngh quyết s .6/20./UBTVQH14 ngày .0-12-20. ca y b. Thường v Quc hội quy định v mc thu, min,
gim, thu, np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án;
Sau khi nghiên cu h sơ vic dân s th lý số…../…../TLST-HNGĐ
(.)
ngày ….tháng …..năm….. v vic yêu cu
công nhn thun tình ly hôn, gm những người tham gia t tụng sau đây:
- Người yêu cu gii quyết vic dân s:
(6)
...............................................................................
.............................................................................................................................................
- Người có quyn lợi, nghĩa vụ liên qu.:
(7)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
(8)
[1].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[2].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp Biên bn hòa giải đoàn tụ không thành, không có đương s nào thay đi ý
kiến v s tho thuận đó.
4
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn và s tho thun của các đương sự c th như sau:
- V qu. h hôn nhân: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V con chung: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V tài sn chung: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V các vấn đề khác:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. V l phí Tòa án: ...............................................................................................................
.. Quyết đnh này có hiu lc pháp luật ngay sau khi đưc b. hành và không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc .c
thm.
ng dn s dng mu s .1-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết đnh; nếu là Tòa án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành ph trc
thuộc trung ương thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành ph trc thuc trung
ương nào (ví d: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành ph Hà Ni); nếu là Tòa án nhân dân tnh, thành ph
trc thuc trung ương thì ghi Tòa án nhân dân tnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tnh Hà Nam).
(2) Ô th nht ghi s, ô th hai ghi năm ra Quyết định.
(.) và (4) Ghi điểm, khoản, điu luật tương ứng ca B lut T tng dân s, Luật Hôn nhân và Gia đình.
(.) Ô th nht ghi s, ô th hai ghi năm th lý việc hôn nhân và gia đình.
(6) Ghi rõ h tên, địa ch nơi cư trú của người yêu cu;
(7) Nếu là cá nhân thì ghi rõ h tên, địa ch nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu là cơ qu., t chc thì
ghi tên cơ qu., t chức và địa ch tr s của cơ qu., t chức đó.
5
(8) Ghi nhận định ca Tòa án v nhng nội dung mà các đương s tha thuận được theo Biên bn hòa giải đoàn tụ
không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số th t trong du [].
Tải về
Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 86/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất