Quyết định số 839/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/06/2019 của TAND TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 839/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 839/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/06/2019 của TAND TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Huế (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Số hiệu: 839/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 05/06/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: mâu thuẫn gia đình
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ H
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - L phúc
Số: 192/2019/QĐST-HNGĐ
Thành phố H, ngày 22 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ H, TỈNH THỪA THIÊN HU
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 193/2019/TLST-HNGĐ ngày 04
tháng 4 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Hoàng Trung K, sinh năm 1979; địa chỉ: đường I, phường W, thành phố
H, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Địa chỉ liên lạc: đường I, phường W, thành phố H, tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Chị Trần Như L, sinh năm 1982; địa chỉ: đường I, phường W, thành phố H,
tỉnh Thừa Thiên Huế.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Hoàng Trung K và chị Trần Như L đăng ký kết
hôn tại UBND phường W, thành phố H, tỉnh Thừa Thiên Huế vào ngày 16/8/2007.
Nguyễn nhân mâu thuẫn vợ chồng do vợ chồng bất đồng quan điểm sống, thường
xuyên cải vã. Hiện nay, vợ chồng sống ly thân không còn quan tâm nhau nữa. Nay
vợ chồng mâu thuẫn đã trầm trọng, mục đích hôn nhân không đạt được, anh K chị
L không còn tình cảm với nhau nên yêu cầu Tòa án giải quyết cho anh K chị L
được ly hôn.
[2] Về con chung: Anh Hoàng Trung K chị Trần Như L xác nhận trong quá
trình chung sống, vợ chồng có 01 con chung:
Hoàng Trần Nguyên Y, sinh ngày 08/8/2009;
Hiện nay cháu Hoàng Trần Nguyên Y đang sống chung với chị L. Vợ chồng tự
nguyện thỏa thuận: Giao cháu Hoàng Trần Nguyên Y cho chị L trực tiếp chăm c
nuôi dưỡng đến lúc trưởng thành (đủ 18 tuổi), anh K nghĩa vụ cấp dưỡng
3.000.000 đồng/tháng kể từ tháng 04/2019 đến khi cháu Y đủ 18 tuổi.
[3] Về tài sản chung, nợ chung: Anh Hoàng Trung K chị Trần Như L xác
nhận vợ chồng không tài sản chung, n chung nên không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
[4] Về lệ phí Toà án: Anh Hoàng Trung K chị Trần Như L phải chịu 300.000
đồng tiền lệ phí giải quyết ly hôn, anh K chị L đã nộp tại biên lai số
AA/2013/007890 ngày 04/4/2019 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố H.
2
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Hoàng Trung K chị Trần Như L thuận tình ly
hôn.
Anh Hoàng Trung K chị Trần Như L đã đăng kết hôn tại UBND phường
W, thành phố H, tỉnh Thừa Thiên Huế, tại quyển 01/2007, số 65.
- Về con chung: Anh Hoàng Trung K chị Trần Như L thoả thuận giao cháu
Hoàng Trần Nguyên Y cho chị L trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng đến lúc trưởng thành
(đủ 18 tuổi), anh K có nghĩa vụ cấp dưỡng 3.000.000 đồng/tháng kể từ tháng 04/2019
đến khi cháu Y đủ 18 tuổi.
Người không trực tiếp nuôi con quyền và nghĩa vụ thăm nom con mà không
ai được cản trở.
Anh Hoàng Trung K chị Trần Như L quyền yêu cầu thay đổi người trực
tiếp nuôi con và mức cấp dưỡng nuôi con.
Kể từ ngày đơn yêu cầu thi hành án, nếu người phải thi hành án không chịu
thi hành án đủ khoản tiền nói trên thì hàng tháng phải chịu thêm một khoản tiền lãi
theo quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự tương ứng với số tiền và thời gian
chưa thi hành án.
Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự, được bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung Luật thi hành án dân sự năm 2014, thì
người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành
án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án dân sự Điều 7a, 7b Luật
sửa đổi, bổ sung Luật thi hành án dân sự năm 2014; thời hiệu thi hành án được thực
hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
- Về tài sản chung, nợ chung: Anh Hoàng Trung K chị Trần Như L xác nhận
vợ chồng không có tài sản chung, nợ chung nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lphí Tòa án: Anh Hoàng Trung K chị Trần Như L phải chịu 300.000
đồng tiền lệ phí giải quyết ly hôn, anh K chị L đã nộp tại biên lai số
AA/2013/007890 ngày 04/4/2019 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố H.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận :
- Các đương sự;
- VKSNDTP Huế;
- THATP Huế;
- TAND Tỉnh TTHuế;
- UBND phường W, thành phố
H;
- Lưu.
THẨM PHÁN
Văn Đức Hòa
Tải về
Quyết định số 839/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 839/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất