Quyết định số 80/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/01/2025 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 80/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 80/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 80/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 80/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/01/2025 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 80/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định ly hôn giữa bà Nguyễn Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 80/2025/QĐST-HNGĐ Thành phố T, ngày 10 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ Điều 51, Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83,
Điều 84 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự năm 2008, đã được sửa đổi, bổ sung năm
2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 2853/2024/TLST- HNGĐ
ngày 04 tháng 12 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1/ Bà Nguyễn Vũ Anh P, sinh năm 1986
Thường trú: số 64/24/33 Đường H, phường L, thành phố T, Thành phố Hồ
Chí Minh
2/ Ông Nguyễn Ngọc Thanh T, sinh năm 1984
Thường trú: số 64/24/33 Đường H, phường L, thành phố T, Thành phố Hồ
Chí Minh
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Bà Nguyễn Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T đã đăng ký kết
hôn theo giấy chứng nhận kết hôn số 52, quyển số 01/2012 do Ủy ban nhân dân
xã T, huyện H, Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 16/5/2012.
Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 02/01/2025, bà Nguyễn Vũ
Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T đã thống nhất như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh
T thuận tình ly hôn.
2
- Về con chung: C 02 con chung tên Nguyễn Ngọc Như P1 sinh ngày
20/4/2013 và Nguyễn Ngọc Gia P2 sinh ngày 27/5/2015. Bà Nguyễn Vũ Anh P
trực tiếp chăm sc, nuôi dưng 02 con chung tên Nguyễn Ngọc Như P1 sinh ngày
20/4/2013 và Nguyễn Ngọc Gia P2 sinh ngày 27/5/2015. Ghi nhận sự tự nguyện
của bà Nguyễn Vũ Anh P không yêu cầu ông Nguyễn Ngọc Thanh T cấp dưng
nuôi con.
- Về tài sản chung: Bà Nguyễn Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T
xác định không c, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Bà Nguyễn Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T xác
định không c.
- Về lệ phí giải quyết việc dân sự: 300.000 (ba trăm ngàn) đồng bà Nguyễn
Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T chịu.
[2] Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 02/01/2025 là hoàn toàn tự nguyện
và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không c đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1.1 Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc
Thanh T thuận tình ly hôn.
1.2 Về con chung: C 02 con chung tên Nguyễn Ngọc Như P1 sinh ngày
20/4/2013 và Nguyễn Ngọc Gia P2 sinh ngày 27/5/2015. Bà Nguyễn Vũ Anh P
trực tiếp chăm sc, nuôi dưng 02 con chung tên Nguyễn Ngọc Như P1 sinh ngày
20/4/2013 và Nguyễn Ngọc Gia P2 sinh ngày 27/5/2015. Ghi nhận sự tự nguyện
của bà Nguyễn Vũ Anh P không yêu cầu ông Nguyễn Ngọc Thanh T cấp dưng
nuôi con.
Sau khi ly hôn, cha m vẫn c quyền, nghĩa vụ trông nom, chăm sc, nuôi
dưng, giáo dục con chưa thành niên. Người không trực tiếp nuôi con c quyền,
nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở. Người không trực tiếp nuôi
con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông
nom, chăm sc, nuôi dưng, giáo dục con thì người trực tiếp nuôi con c quyền
yêu cầu Toà án hạn chế quyền thăm nom con của người đ.
Vì lợi ích của con, cha, m hoc cá nhân, cơ quan, tổ chức được quy định
tại khoản 5 Điều 84 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 c quyền yêu cầu Tòa
án thay đổi người trực tiếp nuôi con. Việc cấp dưng nuôi con c thể thay đổi khi
c lý do chính đáng.
1.3 Về tài sản chung: Bà Nguyễn Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T
xác định không c, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
3
1.4 Về nợ chung: Bà Nguyễn Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T xác
định không c.
2. Về lệ phí giải quyết việc dân sự: 300.000 (ba trăm ngàn) đồng bà Nguyễn
Vũ Anh P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T chịu. Được trừ vào số tiền tạm ứng lệ
phí 300.000 (ba trăm ngàn) đồng bà Nguyễn Vũ A P và ông Nguyễn Ngọc Thanh
T đã nộp theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí tòa án số 0067770 ngày
04/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Thủ Đức. Bà Nguyễn Vũ
A P và ông Nguyễn Ngọc Thanh T đã nộp đủ lệ phí giải quyết việc dân sự sơ
thẩm.
3. Quyết định này c hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014) thì người được thi hành án dân sự,
người phải thi hành án dân sự c quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi
hành án, tự nguyện thi hành án hoc bị cưng chế thi hành án theo quy định tại
các điều 6,7, 7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014);
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án
dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014).
Nơi nhận:
- Toà án nhân dân TP.Hồ Chí Minh;
- VKSND TP.Hồ Chí Minh;
- VKSND TP.Thủ Đức;
- Chi cục THADS TP. Thủ Đức;
- Cơ quan thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Các đương sự;
- Lưu VP, hồ sơ.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Lệ Thủy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm