Quyết định số 5529/2024/QĐST-HNGĐ ngày 11/12/2024 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 5529/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 5529/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 5529/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 5529/2024/QĐST-HNGĐ ngày 11/12/2024 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 5529/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định ly hôn giữa ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 5529/2024/QĐST-HNGĐ Thành phố T, ngày 11 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ Điều 51, Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83,
Điều 84, Điều 110 và Điều 116 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Thi hành án dân sự năm 2008, đã được sửa đổi, bổ sung năm
2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 2487/2024/TLST- HNGĐ
ngày 31 tháng 10 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1/ Ông Võ Văn T, sinh năm 1982
Thường trú: Căn hộ 8.10 lầu 8, chung cư P, Khu phố F, phường P, thành
phố T, Thành phố Hồ Chí Minh
2/ Bà Lê Huỳnh Minh T1, sinh năm 1981
Thường trú: Căn hộ 8.10 lầu 8, chung cư P, Khu phố F, phường P, thành
phố T, Thành phố Hồ Chí Minh
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 đã đăng ký kết hôn theo giấy
chứng nhận kết hôn số 77, quyển số 01 do Ủy ban nhân dân xã S, huyện X, tỉnh
Đồng Nai cấp ngày 07/10/2009.
Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 03/12/2024, ông Võ Văn
T và bà Lê Huỳnh Minh T1 đã thống nhất như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 thuận tình
ly hôn.
- Về con chung: C 02 con chung tên Võ Lê Q sinh ngày 10/12/2010 và Võ
Lê Thủy Tiên sinh ngày 18/01/2015. Ông Võ Văn T trực tiếp chăm sc, nuôi
2
dưng con chung tên Võ Lê Q sinh ngày 10/12/2010, bà Lê Huỳnh Minh T1 trực
tiếp chăm sc, nuôi dưng con chung tên Võ Lê Thủy Tiên S ngày 18/01/2015.
Không bên nào phải cấp dưng nuôi con.
- Về tài sản chung: Ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 xác định không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 xác định không
c.
- Về lệ phí giải quyết việc dân sự: 300.000 (ba trăm ngàn) đồng ông Võ
Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 chịu.
[2] Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 03/12/2024 là hoàn toàn tự nguyện
và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không c đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đ.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1.1 Về quan hệ hôn nhân: Ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 thuận
tình ly hôn.
1.2 Về con chung: C 02 con chung tên Võ Lê Q sinh ngày 10/12/2010 và
Võ Lê Thủy Tiên sinh ngày 18/01/2015. Ông Võ Văn T trực tiếp chăm sc, nuôi
dưng con chung tên Võ Lê Q sinh ngày 10/12/2010, bà Lê Huỳnh Minh T1 trực
tiếp chăm sc, nuôi dưng con chung tên Võ Lê Thủy Tiên S ngày 18/01/2015.
Không bên nào phải cấp dưng nuôi con.
Sau khi ly hôn, cha m vẫn c quyền, nghĩa vụ trông nom, chăm sc, nuôi
dưng, giáo dục con chưa thành niên. Người không trực tiếp nuôi con c quyền,
nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở. Người không trực tiếp nuôi
con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông
nom, chăm sc, nuôi dưng, giáo dục con thì người trực tiếp nuôi con c quyền
yêu cầu Toà án hạn chế quyền thăm nom con của người đ.
Vì lợi ích của con, cha, m hoc cá nhân, cơ quan, tổ chức được quy định
tại khoản 5 Điều 84 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 c quyền yêu cầu Tòa
án thay đổi người trực tiếp nuôi con. Việc cấp dưng nuôi con c thể thay đổi khi
c lý do chính đáng.
1.3 Về tài sản chung: Ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 xác định
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
1.4 Về nợ chung: Ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 xác định không
c.
2. Về lệ phí giải quyết việc dân sự: 300.000 (ba trăm ngàn) đồng ông Võ
Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 chịu. Được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000
3
(ba trăm ngàn) đồng ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1 đã nộp theo biên lai
thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí tòa án số 0044796 ngày 30/10/2024 của Chi cục
Thi hành án dân sự thành phố Thủ Đức. Ông Võ Văn T và bà Lê Huỳnh Minh T1
đã nộp đủ lệ phí giải quyết việc dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này c hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014) thì người được thi hành án dân sự,
người phải thi hành án dân sự c quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi
hành án, tự nguyện thi hành án hoc bị cưng chế thi hành án theo quy định tại
các điều 6,7, 7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014);
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án
dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014).
Nơi nhận:
- Toà án nhân dân TP.Hồ Chí Minh;
- VKSND TP.Hồ Chí Minh;
- VKSND TP.Thủ Đức;
- Chi cục THADS TP. Thủ Đức;
- Cơ quan thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Các đương sự;
- Lưu VP, hồ sơ.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Lệ Thủy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm