Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/04/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 78/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/04/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Tây Hồ (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 78/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 24/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Hôn nhân gia đình sơ thẩm
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUN T T
THÀNH PH HÀ NI
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
:.8/..5/QĐST-HNG§ T T, ngày .4 tháng 3 năm ..5
QuyÕt §Þnh
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUN T T, THÀNH PH HÀ NI
Căn cứ Điu .1., .13 khoản 4 Điều 39. ca B lut t tng dân s; Điu 55,
81, 8. và Điều 83 ca Luật Hôn nhân và gia đình; Ngh quyết s 3../.1./UBTVQH14
ngày 30/1./.1. ca Ủy ban thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu,
np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án; Căn cứ vào biên bn ghi nhn s t
nguyn ly hôn và hòa gii thành ngày 13 tháng 3 năm ..5.
Sau khi nghiên cu t sơ vic hôn nhân gia đình thẩm th s: .3/..5/TLST-
HNGĐ ngày 13/3/..5 v vic yêu cu công nhn thun tình ly hôn, gm những người
tham gia t tụng sau đây:
Ngưi yêu cu gii quyết việc hôn nhân gia đình:
- Anh Lê Tng Q, sinh năm 1984;
- Ch Đinh Thanh N, sinh năm 1993;
Cùng HKTT: . T ., cm ., phường ., qun T T, TP Ni; Cùng trú ti: S
./3.0/. . ., phưng ., qun T T, TP Hà Ni.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. V tình cm: Ch Đinh Thanh N anh Tng Q kết hôn trên sở t
nguyện, đăng ký kết hôn ngày 14/5/.14 ti y ban nhân dân phường ., qun T T, TP
Hà Ni, xác định đây là hôn nhân hợp pháp.
Anh, chị cùng xác nhận sau khi kết hôn v ctng chung sng hnh phúc đến
tháng 01/..4 thì phát sinh mâu thun, nguyên nhân do bất đồng quan điểm, li sng,
không tiếng nói chung và cùng xác định tình cm v ctng không còn, mục đích
hôn nhân không đạt đưc nên yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Đơn yêu
cầu công nhận thuận tình ly hôn của anh, chị hoàn toàn tự nguyện, phù hợp với
quy định của pháp luật nên được chấp nhận.
[.]. V con chung: Anh, ch 0. con chung Minh, sinh ngày 13/1./.14
và Lê Bo ., sinh ngày .3/./.1..
Anh, ch tha thun: Sau khi ly hôn giao anh Q trc tiếp nuôi dưỡng c hai con
chung đến khi đủ 18 tui hoc khi có quyết định thay đổi khác. Ch N t nguyn cp
ng nuôi con chung mi con ..500.000đồng/tháng. Ch N đưc quyền thăm nom,
chăm sóc, giáo dục con chung, không ai được cn tr.
[3]. V tài sn, công n chung: Anh, ch cùng xác nhn không có, không yêu
cu Tòa án gii quyết.
2
[4]. V l phí Tòa án: Anh Q t nguyn np toàn b 300.000đồng l phí ly hôn
sơ thẩm đã nộp ti Chi cc Thi hành án dân s qun T T.
Đã hết thời hạn 0. ngày, kể tngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn s tha thun của các đương sự c th như
sau:
- V quan h hôn nhân: Ch Đinh Thanh N và anh Lê Tng Q cùng thun tình ly
hôn.
- V con chung: Anh, ch 0. con chung Minh, sinh ngày 13/1./.14
Lê Bo ., sinh ngày .3/./.1..
Giao anh Q trc tiếp nuôi dưỡng c hai con chung đến khi đ 18 tui hoc khi
quyết định thay đổi khác. Ghi nhn s t nguyn ca ch N cấp dưỡng nuôi con
chung mi con ..500.000đ(hai triệu năm trăm nghìn đng)/1tháng, t tháng 3 năm
..5 đến khi con chung đủ 18 tui hoc khi có quyết định thay đổi khác. Ch N đưc
quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung, không ai được cn tr.
- V tài sn, công n chung: Anh, ch cùng xác nhn không có, không yêu cu
Tòa án gii quyết.
.. V l phí Tòa án: Anh Tng Q t nguyn np toàn b 300.000đồng l phí
ly hôn sơ thẩm, được tr vào tin tm ng l phí đã nộp theo Biên lai thu tm ng án
phí, l phí Tòa án s: 000.. ngày 13/3/..5 ti Chi cc Thi hành án dân s qun T T.
Quyết đnh này hiu lc pháp luật ngay sau khi được ban hành và không b
kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Nơi nhận:
THM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND qun T T;
- CCTHADS qun T T;
-UBND phương ., T T, HN (s .3/.14);
- Lưu HS/VP.
3
TÒA ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
S: ……../………/QĐST-HNGĐ
(.)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
4
TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(3)
……………………. B lut T tng dân s;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Lut Phí và L phí năm .15;
Căn cứ Ngh quyết s 3../.1./UBTVQH14 ngày 30-1.-.1. ca Ủy ban Thường v Quc hội quy đnh v mc thu,
min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án;
Sau khi nghiên cu t sơ vic dân s thsố…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng …..năm….. v vic yêu cu
công nhn thun tình ly hôn, gm những người tham gia t tụng sau đây:
- Người yêu cu gii quyết vic dân s:
(.)
...............................................................................
.............................................................................................................................................
- Người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan:
(.)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
(8)
[1].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[.].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đã hết thi hn 0. ngày, k t ngày lp Biên bn hòa giải đoàn tụ không thành, không có đương s nào thay đi ý
kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn và s tho thun của các đương sự c th như sau:
- V quan h hôn nhân: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V con chung: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V tài sn chung: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V các vấn đề khác:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
5
.. V l phí Tòa án: ...............................................................................................................
3. Quyết định này có hiu lc pháp luật ngay sau khi được ban hành và không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc
phúc thm.
Nơi nhận:
- Đương s;
- Vin kim sát nhân dân cùng cp;
- Cơ quan đã thực hin vic đăng ký kết hôn;
- Lưu: T sơ việc dân s.
THM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ h tên, đóng dấu)
ng dn s dng mu s 31-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết đnh; nếu là Tòa án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành ph trc
thuộc trung ương thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành ph trc thuc trung
ương nào (ví d: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành ph Hà Ni); nếu là Tòa án nhân dân tnh, thành ph
trc thuc trung ương thì ghi Tòa án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tnh Hà Nam).
(.) Ô th nht ghi s, ô th hai ghi năm ra Quyết định.
(3) và (4) Ghi đim, khoản, điều luật tương ứng ca B lut T tng dân s, Luật Hôn nhân và Gia đình.
(5) Ô th nht ghi s, ô th hai ghi năm thụ lý việc hôn nhân và gia đình.
(.) Ghi rõ h tên, địa ch nơi cư trú của người yêu cu;
(.) Nếu là cá nhân thì ghi rõ h tên, địa ch nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu là cơ quan, t chc thì
ghi tên cơ quan, tổ chức và địa ch tr s của cơ quan, t chức đó.
(8) Ghi nhận định ca Tòa án v nhng nội dung mà các đương s tha thuận được theo Biên bn hòa giải đoàn tụ
không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số th t trong du [].
Tải về
Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 78/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất