Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/04/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 76/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/04/2025 của TAND Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Tây Hồ (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 76/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 24/04/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Hôn nhân gia đình sơ thẩm
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUN . .
THÀNH PH HÀ NI
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
: 76/2025/QĐST-HNG§ . ., ngày 24 tháng . năm 2025
QuyÕt §Þnh
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUN . ., THÀNH PH HÀ NI
Căn cứ Điu 212, 21. và khoản 4 Điều .97 ca B lut t tng dân s; Điu 55,
81, 82 Điều 8. ca Luật Hôn nhân gia đình; Ngh quyết s
.26/2016/UBTVQH14 ngày .0/12/2016 ca y b. thường v Quc hội quy định v
mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án phí l phí Tòa án; Căn cứ
vào biên bn ghi nhn s t nguyn ly hôn hòa gii thành ngày 1. tháng . năm
2025.
Sau khi nghiên cu . vic hôn nhân và gia đình thẩm th s:
64/2025/TLST-HNGĐ ngày 1././2025 v vic yêu cu công nhn thun tình ly hôn,
gm những người tham gia t tụng sau đây:
Ngưi yêu cu gii quyết việc hôn nhân gia đình:
- Ch Kiu M, sinh năm 1997; HKTT trú: S 9E ngách .1/.8 Xuân
Diệu, phường . ., qun . ., TP Hà Ni.
- .h T Công D, sinh năm 1997; HKTT trú: 1../. T T T, phường T T T,
qun T T, tp Hi Phòng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. V tình cm: Ch Hà Kiu M .h T Công D kết hôn trên sở t nguyn
đăng ký kết hôn ngày 14/6/. ti y b. nhân dân phưng . ., qun . ., TP Hà Ni, xác
định đây là hôn nhân hợp pháp.
.h, chị cùng xác nhận sau khi kết hôn v c.ng chung sng hnh phúc đưc 02
tháng thì phát sinh mâu thun, t nhân do bất đng qu. đim, không tiếng nói chung
cùng xác định nh cm v c.ng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được
nên yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Đơn yêu cầu công nhận thuận tình
ly hôn của .h, chị hoàn toàn tự nguyện, phù hợp với quy định của pháp luật nên
được chấp nhận.
[2]. V con chung: .h, ch 01 con chung T Minh Quân, sinh ngày 26/8/..
.h, ch tha thun: Sau khi ly hôn giao ch M trc tiếp nuôi ỡng con chung đến khi
thành niên, đủ 18 tui hoc khi có quyết định thay đổi khác. Ch M không yêu cu .h
D cấp dưỡng nuôi con. .h D đưc quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dc con chung,
không ai được cn tr.
[.]. V tài sn, công n chung: .h, ch cùng xác nhn không có, không yêu cu
Tòa án gii quyết.
[4]. V l phí Tòa án: Ch M t nguyn np toàn b .00.000đồng l phí ly hôn
sơ thẩm đã nộp ti Chi cc Thi hành án dân s qun . ..
2
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly n s tha thun của các đương s c th như
sau:
- V qu. h hôn nhân: ChKiu M và .h T Công D cùng thun tình ly hôn.
- V con chung: .h, ch 01 con chung T Minh Quân, sinh ngày 26/8/.. Giao
ch M trc tiếp nuôi dưỡng đến khi con chung thành niên, đủ 18 tui hoc khi
quyết định thay đổi khác. Tm hoãn vic cấp dưỡng nuôi con đối vi .h D đến khi
quyết định thay đổi khác. .h D đưc quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung,
không ai được cn tr.
- V tài sn, công n chung: .h, ch cùng xác nhn không có, không yêu cu Tòa
án gii quyết.
2. V l phí Tòa án: Ch Hà Kiu M t nguyn np toàn b .00.000đồng l phí
ly hôn sơ thẩm, được tr vào tin tm ng l phí đã nộp theo Biên lai thu tm ng án
phí, l phí Tòa án s: 00029.5 ngày 1././2025 ti Chi cc Thi hành án dân s qun . ..
Quyết định này hiu lc pháp luật ngay sau khi được b. nh không b
kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Nơi nhận:
THM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND qun . .;
- CCTHADS qun . .;
-UBND phường . ., . .,
HN (s 29/.);
- Lưu HS/VP.
3
TÒA ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
S: ……../………/QĐST-HNGĐ
(2)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(.)
……………………. B lut T tng dân s;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Lut Phí và L phí năm 2015;
4
Căn cứ Ngh quyết s .26/2016/UBTVQH14 ngày .0-12-2016 ca y b. Thường v Quc hội quy định v mc thu,
min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án;
Sau khi nghiên cu . sơ việc dân s th số…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng …..năm….. v vic yêu cu
công nhn thun tình ly hôn, gm những người tham gia t tụng sau đây:
- Người yêu cu gii quyết vic dân s:
(6)
...............................................................................
.............................................................................................................................................
- Người có quyn lợi, nghĩa vụ liên qu.:
(7)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
(8)
[1].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[2].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp Biên bn hòa giải đoàn tụ không thành, không có đương s nào thay đi ý
kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn và s tho thun ca các đương sự c th như sau:
- V qu. h hôn nhân: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V con chung: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V tài sn chung: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- V các vấn đề khác:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. V l phí Tòa án: ...............................................................................................................
.. Quyết đnh này có hiu lc pháp luật ngay sau khi đưc b. hành và không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc
phúc thm.
5
Nơi nhận:
- Đương s;
- Vin kim sát nhân dân cùng cp;
- Cơ qu. đã thực hin việc đăng ký kết hôn;
- Lưu: . sơ việc dân s.
THM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ h tên, đóng dấu)
ng dn s dng mu s .1-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết đnh; nếu là Tòa án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành ph trc
thuộc trung ương thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân huyn, qun, th xã, thành ph thuc tnh, thành ph trc thuc trung
ương nào (ví d: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành ph Hà Ni); nếu là Tòa án nhân dân tnh, thành ph
trc thuc trung ương thì ghi Tòa án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tnh Hà Nam).
(2) Ô th nht ghi s, ô th hai ghi năm ra Quyết định.
(.) và (4) Ghi điểm, khoản, điu luật tương ứng ca B lut T tng dân s, Luật Hôn nhân và Gia đình.
(5) Ô th nht ghi s, ô th hai ghi năm thụ lý việc hôn nhân và gia đình.
(6) Ghi rõ h n, địa ch nơi cư trú của người yêu cu;
(7) Nếu là cá nhân thì ghi rõ h tên, địa ch nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu là cơ qu., t chc thì
ghi tên cơ qu., t chức và địa ch tr s của cơ qu., t chức đó.
(8) Ghi nhận định ca Tòa án v nhng nội dung mà các đương s tha thuận được theo Biên bn hòa giải đoàn tụ
không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số th t trong du [].
Tải về
Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất