Quyết định số 759/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/08/2019 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 759/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 759/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 759/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/08/2019 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Tân Bình (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 759/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/08/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông Nguyễn Nhuệ G và bà Trần Thị Thúy A |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN TÂN BÌNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 759/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Bình, ngày 05 tháng 8 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83, 84, 107, 110, 116, 117 Luật hôn nhân gia đình
năm 2014;
Căn cứ Điều 37 Nghị quyết số 326/2016 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí
Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 690/2019/TLST- HNGĐ ngày 17
tháng 7 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham
gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự: Ông Nguyễn Nhuệ G, sinh năm 1971
Địa chỉ: 1302 Lô M Chung cư BC2, phường M, quận T, TP.Hồ Chí Minh
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự: Bà Trần Thị Thúy A, sinh năm 1974
Địa chỉ: 1302 Lô M Chung cư BC2, phường M, quận T, TP.Hồ Chí Minh
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Nhuệ G và bà Trần Thị Thúy A thuận tình ly
hôn.
[2] Về con chung: Có 02 con chung tên Nguyễn Nhật N, sinh ngày 04/10/1997 và
Nguyễn Thị Thanh R, sinh ngày 11/11/2002. Hai bên thỏa thuận để bà Trần Thị Thúy A
trực tiếp nuôi dưỡng con chung chưa thành niên là Nguyễn Thị Thanh R, tạm hoãn nghĩa
vụ cấp dưỡng nuôi con đối với ông Nguyễn Nhuệ G do bà A không có yêu cầu
[3] Về tài sản chung: Hai bên tự thỏa thuận.
[4] Về nợ chung: Hai bên xác nhận không có.
[5] Về lệ phí: Lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm là 300.000 (ba trăm ngàn) đồng
ông Nguyễn Nhuệ G và bà Trần Thị Thúy A cùng chịu.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự giữa:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Nhuệ G và bà Trần Thị Thúy A thuận tình ly hôn
(ông Nguyễn Nhuệ G và bà Trần Thị Thúy A đăng ký kết hôn theo giấy chứng nhận kết hôn
2
số 07, quyển số 01 do Ủy ban nhân dân phường U, quận K, TP.Hà Hội cấp ngày
28/9/1996).
- Về con chung: Có 02 con chung tên Nguyễn Nhật N, sinh ngày 04/10/1997 và
Nguyễn Thị Thanh R, sinh ngày 11/11/2002. Bà Trần Thị Thúy A trực tiếp nuôi dưỡng
con chung chưa thành niên là Nguyễn Thị Thanh R, tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
con đối với ông Nguyễn Nhuệ G do bà A không có yêu cầu.
* Khi có lý do chính đáng, mức cấp dưỡng và phương thức cấp dưỡng có thể thay
đổi. Việc thay đổi mức cấp dưỡng do các bên thỏa thuận, nếu không thỏa thuận được thì
yêu cầu Tòa án giải quyết.
* Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con
mà không ai được cản trở. Người không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để
cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục
con thì người trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm nom con
của người đó.
* Trong trường hợp có yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức theo quy định
pháp luật Tòa án có thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi con.
- Về tài sản chung: Hai bên tự thỏa thuận.
- Về nợ chung: Hai bên xác nhận không có.
- Về các vấn đề khác: Không có
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm là 300.000 (ba trăm ngàn)
đồng do ông Nguyễn Nhuệ G và bà Trần Thị Thúy A nộp được trừ vào 300.000 đồng tiền
tạm ứng lệ phí do ông Nguyễn Nhuệ G và bà Trần Thị Thúy A đã nộp theo biên lai thu số
0038789 ngày 12/7/2019 của Chi cục Thi hành án dân sự quận T, Thành phố Hồ Chí
Minh.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trong trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi
hành án theo quy định tại các Điều 6, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án dân sự sửa đổi, bổ
sung năm 2014; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi
hành án dân sự sửa đổi, bổ sung năm 2014.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND Q.Tân Bình;
- UBND phường U, quận K, TP.Hà
Hội;
- Chi cục THADS Q. Tân Bình;
- Lưu.
THẨM PHÁN
Trần Thanh Vân
Tải về
Quyết định số 759/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm