Quyết định số 73/2019/QĐST-HNGĐ ngày 13/05/2019 của TAND huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 73/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 73/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 73/2019/QĐST-HNGĐ ngày 13/05/2019 của TAND huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Thái Thụy (TAND tỉnh Thái Bình) |
Số hiệu: | 73/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/05/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị A xin ly hôn anh H. Tại Trung tâm hòa giải, anh chị thuận tình ly hôn, thỏa thuận con chung, không yêu cầu giải quyết về tài sản chung. Anh chị có đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn; yêu cầu công nhận thỏa thuận nuôi con chung, thỏa thuận lệ phí nên Tòa án ra quyết định công nhận. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN THÁI THỤY
TỈNH THÁI BÌNH
Số: 73/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tƣ do- Hạnh phúc
Thái Thụy, ngày 13 tháng 05 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH
-Căn cứ vào Điều 397; Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
-Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 của Luật Hôn nhân và gia
đình;
-Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
-Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 quy định về mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội.
-Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 100/2019/TLST-HNGĐ ngày
04 tháng 05 năm 2019 về việc: Yêu cầ u công nhậ n thuậ n tì nh ly hôn, yêu cầu công
nhận tha thuận nuôi con chung gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1). Chị T Thị Trâm A1, sinh ngà y 09/02/1998; Nơi đăng ký hộ khẩ u thườ ng
tr: Thôn T1, x T2, huyện T3, tỉnh Thá i Bì nh. Nơi cư trú : Thôn Q1, x T4, huyệ n
T3, tỉnh Thái Bình.
2).Anh Nguyễ n Viế t H 1, sinh ngà y 09/7/1995; Nơi cư trú : Thôn T1, x T2,
huyện T3, tỉnh Thái Bình.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1].Về quan hệ hôn nhân: Chị Trâm A 1 và anh H1 tự nguyệ n đăng ký kế t
hôn; đã đượ c Uỷ ban nhân dân xã T2 cấp giấy chứng nhận kết hôn số 15 ngày 11-
03- 2016; là hôn nhân hợ p phá p. Trong quá trình chung sống, vợ chồ ng phá t sinh
mâu thuẫ n, nguyên nhân do tí nh tì nh không hợ p . Do vợ chồ ng mâu thuẫ n nên từ
tháng 10-2016, chị Trâm A1 đã bỏ về quê ở thôn Q1, x T4 sinh số ng. Từ đó , vợ
chồ ng không số ng chung vớ i nhau , không cò n thương yêu nhau , không quan tâm
chăm só c nhau nữ a . Chị Trâm A 1 xác định: Hiệ n nay chị không mang thai . Do
hôn nhân lâm và o tì nh trạ ng trầm trọng , đời sống chung không thể kéo dài, mục
đích hôn nhân không đt được nên chị Trâm A1 và anh H1 đã thuận tình ly hôn, cả
hai đều yêu cầu Tòa án công nhận. Xét việc thuận tình ly hôn là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phm điều cấm của luật, không trái đo đức x hội; cần áp
dụng Điều 55 Luật Hôn nhân và gia đình công nhận việc thuận tình ly hôn giữa
chị Trâm A1 và anh H1.
[2].Về con chung: Vợ chồ ng chị Trâm A1- anh H1 c một con chung là
Nguyễ n Viế t Gia B 1, sinh ngà y 16- 10- 2014. Chị Trâm A1- anh H1 đã thỏ a
2
thuậ n: Anh H1 trự c tiế p nuôi dưỡ ng con chung ; chị Trâm A1 cấ p dưỡ ng nuôi con
chung theo mứ c 1.000.000đồ ng/1tháng; thờ i gian cấ p dưỡ ng từ ngà y 01 tháng 06
năm 2019 đến khi con chung thành niên . Cần áp dụng Điều 81, Điều 82, Điều 83
Luật Hôn nhân gia đình công nhận tha thuận nà y.
[3].Về tài sản chung: Chị Trâm A1- anh H1 không yêu cầ u Tò a á n giả i quyế t.
[4].Về án phí: Chị Trâm A1- anh H1 đ tha thuận: Chị Trâm A1 nộp toàn bộ
lệ phí ly hôn.
Đ hết thời hn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản đoàn tụ không thành, không
c đương sự nào thay đổi ý kiến về sự tha thuận đ.
QUYẾT ĐỊNH:
1). Công nhận thuận tình ly hôn và sự tha thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
-Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị T Thị Trâm A1
và anh Nguyễ n Viế t H1.
-Về con chung: + Vợ chồ ng chị Trâm A 1- anh H1 c một con chung là
Nguyễ n Viế t Gia B1, sinh ngày 16- 10- 2014.
+ Anh H1 trự c tiế p nuôi dưỡ ng con chung Nguyễ n Viế t Gia B 1, sinh ngà y
16- 10- 2014; chị Trâm A1 cấ p dưỡ ng nuôi con chung 1.000.000đồ ng/1tháng; thờ i
gian cấ p dưỡ ng từ ngà y 01 tháng 06 năm 2019 đến khi con chung thành niên.
+ Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con c quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở.
-Về tài sản chung: Chị Trâm A1- anh H1 không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.Về lệ phí Tòa án: Chị Trâm A1 nộp toàn bộ 300.000đồng lệ phí ly hôn sơ
thẩm; được trừ vào số tiền 300.000đồng tm ứng lệ phí đ nộp ti biên lai thu tiền
tm ứng á n phí , lệ phí số 0001789 ngày 04- 05- 2019 của Chi cục Thi hành án
huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình. Chị Trâm A1 đ nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này c hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phc thẩm.
Nơi nhận:
THẨM PHÁN
-Đương sự;
-VKSND huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình;
-Ủy ban nhân dân x T 2, huyện Thái Thụy,
tỉnh Thái Bình;
-Lưu hồ sơ việc dân sự.
Trần Văn Tòng
Tải về
Quyết định số 73/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm