Quyết định số 72/2024/QĐST-DS ngày 09/08/2024 của TAND TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về tranh chấp hợp đồng thuê khoán tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 72/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 72/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 72/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 72/2024/QĐST-DS ngày 09/08/2024 của TAND TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về tranh chấp hợp đồng thuê khoán tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng thuê khoán tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Tuyên Quang (TAND tỉnh Tuyên Quang) |
Số hiệu: | 72/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/08/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Dân sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
TỈNH TUYÊN QUANG
Số: 72/2024/QĐST- DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tuyên Quang, ngày 09 tháng 8 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ toạ phiên toà: Bà Nguyễn Thị Thu Hà
Hội thẩm nhân dân: Bà Lý Thị Nhân và ông Đinh Công Định
Căn cứ vào các Điều 212 và 213, 235 và 246 của Bộ luật tố tụng dân sự
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 135/2023/TLST- DS ngày 14 tháng 11
năm 2023;
XÉT THẤY
Tại phiên toà các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án
và thoả thuận của các đương sự là tự nguyện, nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
QUYẾT ĐỊNH
1. C«ng nhËn sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Công ty cổ phần C.
Địa chỉ: Thôn A, xã K, thành phố T, tỉnh Tuyên Quang.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Ngô Đức T - Tổng Giám đốc Công ty cổ
phần C
Người đại diện theo uỷ quyền của Tổng Giám đốc Công ty cổ phần C:
- Ông Vũ Đức T1 - Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần C.
Địa chỉ: Số nhà E, tổ dân phố B, phường H, thành phố T, tỉnh Tuyên Quang
- Bà Nguyễn Thị Tuyết N – Cán bộ Công ty cổ phần C.
Địa chỉ: Thôn F, xã L, thành phố T, tỉnh Tuyên Quang.
Bị đơn: Chị Ngô Thị Thu H, sinh năm 1975.
Địa chỉ: Tổ A, phường Đ, thành phố T, tỉnh Tuyên Quang.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự, cụ thể như sau:
- Chấm dứt Hợp đồng giao khoán sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trồng cây
ngắn ngày (không số) đã ký kết ngày 25 tháng 5 năm 2010, giữa Công ty cổ phần C
và chị Ngô Thị Thu H. Thời hạn đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
- Chị Ngô Thị Thu H có nghĩa vụ nhổ, di chuyển toàn bộ cây Chanh trên diện
tích đất được đo đạc theo hiện trạng nằm trên một phần các thửa đất ứng với bản đồ

2
địa chính của Công ty cổ phần C đang quản lý là thửa số 360,392,361,382,403 có diện
tích là 1.826,5m
2
; tại một phần các thửa đất ứng với bản đồ địa chính của Công ty cổ
phần C đang quản lý là thửa số 306,301,296,313 có diện tích 1.233,1 m
2
đất sản xuất
nông nghiệp; địa chỉ thửa đất hiện nay tại tổ dân phố B, phường Đ, thành phố T, tỉnh
Tuyên Quang, để trả lại đất cho Công ty cổ phần C. (có sơ đồ mảnh trích đo hiện
trạng kèm theo)
-Chị Ngô Thị Thu H phải nộp tiền thuê đất cho Công ty cổ phần C 06 tháng
cuối năm 2020 là: 610.880 đồng; năm 2021 số tiền còn phải nộp 794.752 đồng; năm
2022 là 794.752 đồng; và 6 tháng đầu năm 2023 là 567.680 đồng. Tổng tiền thuê đất
phải nộp là: 2.768.064 đồng. (Hai triệu, bảy trăm sáu mươi tám nghìn, không trăm
sáu tư đồng)
-Về chi phí tố tụng: Chị Ngô Thị Thu H phải hoàn trả cho Công ty cổ phần C
toàn bộ tiền chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ và định giá tài sản có tranh chấp là
8.267.000 đồng (tám triệu hai trăm sáu mươi bẩy nghìn đồng)
Tr-êng hîp bên có nghĩa vụ chậm trả tiền thì bên đó phải trả lãi đối với số
tiền chậm trả t-¬ng øng víi thêi gian chËm tr¶. Lãi suất ph¸t sinh do chËm tr¶ tiÒn
®-îc thùc hiÖn theo quy ®Þnh t¹i kho¶n 2 ĐiÒu 468 Bé luËt d©n sù n¨m 2015
- Về án phí: Chị Ngô Thị Thu H tự nguyện chịu 300.000 đồng (Ba trăm nghìn
đồng), tiền án phí dân sự sơ thẩm đối với yêu cầu chấm dứt hợp đồng và phải chịu
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) án phí dân sự đối với yêu cầu nộp tiền thuê đất.
Tổng cộng chị Ngô Thị Thu H phải chịu 600.000 đồng (Sáu trăm nghìn đồng).
- Công ty cổ phần C không phải chịu tiền án phí dân sự sơ thẩm. Hoàn trả lại
cho Công ty cổ phần C toàn bộ tiền tạm ứng án phí dân sự là 300.000 đồng (Ba trăm
nghìn đồng), theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Toà án số: 0000218, ngày 15
tháng 11 năm 2023, của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân sự
thì người được thi hành án, người phải thi hành án dân sự có thỏa thuận thi hành án,
quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị quyền cưỡng chế thi hành
án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7
a
và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành
án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự./
N¬i nhËn: TM. HỘI ĐỒNG XÉT
XỬ
- TAND tØnh Tuyªn Quang; THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN
TÒA
- VKSND thµnh phè TQ (2 b¶n);
- THADS thµnh phè TQ;
- C¸c bªn ®ư¬ng sù;
- Lưu hå s¬.

3
Nguyễn Thị Thu
H1
CÁC HỘI THẨM NHÂN DÂN
Đinh Công Định – Lý Thị Nhân
THẨM PHÁN-CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Nguyễn Thị Thu Hà
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 24/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 20/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 19/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 11/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 11/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 09/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 05/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/07/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 20/06/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/05/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm