Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Huế, TP. Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 69/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Huế, TP. Huế về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 4 - Huế, TP. Huế
Số hiệu: 69/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 19/08/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - HUẾ
THÀNH PH HU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 69/2025/QĐST-HN
Huế, ngày 19 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TNH LY HÔN
V S THA THUN CA CC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 4 - HUẾ, THNH PHỐ HUẾ
Căn cứ vào Điều 212, 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn c vào Điều 55, 57 của Lut hôn nhân và gia đnh;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết s 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án phí, lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số: 81/2025/TLST-HNngày
31 tháng 7 năm 2025 về việc: “Yêu cầu công nhận thuận tnh ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cu gii quyết vic dân s:
- Anh Nguyễn Thanh M, sinh năm 1994. Nơi thường trú: Thôn L, V, thành
phố Huế. Căn cước công dân số 046094008XXX, cấp ngày 11/8/2021 tại Cục
Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội thuộc Bộ Công an.
- Chị Nguyễn Hương Diễm N, sinh năm 1994. i thường trú: Thôn G, V,
thành phố Huế. Căn cước công dân số 046194011XXX, cấp ngày 10/8/2021 tại
Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội thuộc Bộ Công an.
NHN ĐỊNH CỦA TÒA N:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Thanh M chị Nguyễn Hương Diễm
N đăng kết hôn ti y ban nhân n V, huyện P tỉnh Thừa Thiên Huế
(nay V, thành phố Huế) vào ngày 15 tháng 10 năm 2021 (Theo giy chng
nhn kết hôn s 38). Hôn nhân trên sở tự nguyện. Đây hôn nhân hợp pháp
được pháp luật công nhận bảo vệ. Trong quá trnh chung sống, anh M chị N
thừa nhận nguyên nhân phát sinh mâu thuẫn do bất đồng quan điểm sống, không
tiếng nói chung, thường xuyên i nhau nên dẫn đến cuộc sống hôn nhân không
hạnh phúc. Mâu thuẫn của vợ chồng đã được hai bên gia đnh nhiều lần hòa giải,
khuyên bảo nhưng giữa hai vợ chồng cũng không tự hàn gắn để chung sống với
nhau. Xét thấy, anh M chị N tự nguyện ly hôn, mâu thuẫn giữa vợ chồng đã đến
mức trầm trọng, mục đích hôn nhân không đạt được nên cần áp dụng Điều 55 của
Luật Hôn nhân gia đnh chấp nhận đơn yêu cầu công nhận thuận tnh ly hôn của
anh Nguyễn Thanh M và chị Nguyễn Hương Diễm N.
2
[2] Về con chung: Anh Nguyễn Thanh M chị Nguyễn Hương Diễm N
không có con chung nên không yêu cầu Toà án giải quyết.
[3] Về tài sản chung, nghĩa vụ trả nợ chung: Anh Nguyễn Thanh M chị
Nguyễn Hương Diễm N không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tnh ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự, cụ thể như
sau:
- V quan h hôn nhân: Công nhận thuận tnh ly hôn giữa anh Nguyễn Thanh
M chị Nguyễn Hương Diễm N.
- V con chung: Anh Nguyễn Thanh M chị Nguyễn Hương Diễm N không
có con chung nên không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Về tài sản chung, nghĩa vụ trả nợ chung: Anh Nguyễn Thanh M chị
Nguyễn Hương Diễm N không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Lphí giải quyết việc dân s300.000 đồng (Ba trăm
nghn đồng), anh Nguyễn Thanh M phải chịu 150.000 đồng chị Nguyễn Hương
Diễm N phải chịu 150.000 đồng nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí mà anh,
chị đã nộp theo các biên lai thu tạm ng án phí, lệ phí Tòa án s 0000024
0000025, ngày 31/7/2025 tại Phòng Thi hành án dân s khu vc 4 - Huế. Anh M
và chị N đã nộp đủ lệ phí giải quyết việc dân sự.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND thành phố Huế;
- VKSND khu vực 4 - Huế;
- THADS thành phố Huế;
- Phòng THADS khu vực 4 - Huế;
- UBND xã V;
- Đương sự;
- Lưu án văn;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHN
(đã ký và đóng dấu)
Trần Ngọc
Tải về
Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất