Quyết định số 53/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 53/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 53/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 53/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 53/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
Số hiệu: | 53/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/09/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 5 – HƢNG YÊN
Căn cứ vào Điều 212; Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điều 84
của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBNTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 63/2025/TLST-VDS ngày
22 tháng 8 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận
nuôi con khi ly hôn” của những người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Chị Bùi Thị Hƣơng G, sinh năm 1996
Nơi cư trú: số nhà 04 ngõ 170, đường LTK, tổ 6, phường TL, tỉnh Hưng
Yên.
Căn cước công dân số: 034196000654; ngày cấp: 28/02/2022; nơi cấp:
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
2. Anh Nguyễn Quang O, sinh năm 1987
Nơi cư trú: thôn ACT, xã BTA, tỉnh Hưng Yên.
Căn cước công dân số: 034087020170; ngày cấp: 15/9/2021; nơi cấp: Cục
Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân:
Chị Bùi Thị Hương G và anh Nguyễn Quang O kết hôn trên cơ sở tự
nguyện, có đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân xã TV, huyện TT, tỉnh Thái
Bình (nay là UBND xã BTA, tỉnh Hưng Yên) ngày 15/4/2020. Sau khi kết hôn
vợ chồng chung sống hạnh phúc được một thời gian thì phát sinh mâu thuẫn.
Nguyên nhân mâu thuẫn do vợ chồng bất đồng quan điểm sống, tính cách không
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 5 – HƢNG YÊN
Số: 53/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hưng Yên, ngày 05 tháng 9 năm 2025
2
phù hợp nên thường xuyên xảy ra cãi vã. Anh, chị đã nhiều lần nói chuyện với
nhau tìm cách giải quyết mâu thuẫn và cũng được gia đình hai bên hòa giải
nhưng không có kết quả. Nay chị Bùi Thị Hương G và anh Nguyễn Quang O
đều xác định mâu thuẫn vợ chồng đã trầm trọng, tình cảm vợ chồng không còn
nên thống nhất ly hôn và đề nghị Tòa án công nhận thuận tình ly hôn giữa anh
chị.
[2] Về con chung: Chị Bùi Thị Hương G và anh Nguyễn Quang O có 01
con chung là Nguyễn Quang T, sinh ngày 11/02/2022. Ly hôn, chị G, anh O thống
nhất thỏa thuận: anh O trực tiếp nuôi dưỡng con chung Nguyễn Quang T, chị G có
trách nhiệm cấp dưỡng nuôi con chung là 2.000.000 đồng/tháng, thời gian cấp
dưỡng từ tháng 8/2025 đến khi con đủ 18 tuổi.
[3] Về tài sản chung: Chị Bùi Thị Hương G và anh Nguyễn Quang O
thống nhất trình bày: anh, chị không có tài sản chung, không có nợ chung,
không yêu cầu Toà án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Chị Bùi Thị Hương G và anh Nguyễn Quang O mỗi người
phải chịu 150.000 đồng lệ phí việc dân sự.
Xét thấy, sự thỏa thuận của chị Bùi Thị Hương G và anh Nguyễn Quang
O là hoàn toàn tự nguyện, không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đƣơng sự cụ
thể nhƣ sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Bùi Thị Hương G và anh Nguyễn Quang O
thuận tình ly hôn.
1.2. Về con chung: Giao cho anh Nguyễn Quang O trực tiếp nuôi dưỡng
con chung là Nguyễn Quang T, sinh ngày 11/02/2022. Chị Bùi Thị Hương G có
trách nhiệm cấp dưỡng nuôi con chung 2.000.000 đồng/tháng, thời gian cấp
dưỡng từ tháng 8 năm 2025 đến khi con đủ 18 tuổi.
Chị Bùi Thị Hương G có quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung
mà không ai được cản trở. Việc thay đổi người trực tiếp nuôi con và thay đổi
mức cấp dưỡng nuôi con được đặt ra giải quyết khi có yêu cầu.
1.3. Về tài sản chung: Chị Bùi Thị Hương G và anh Nguyễn Quang O
không có tài sản chung, không có nợ chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí: Chị Bùi Thị Hương G và anh Nguyễn Quang O mỗi người

3
phải chịu 150.000 đồng lệ phí việc dân sự. Chuyển số tiền 150.000 đồng anh O
đã nộp tại biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí số 0000765 ngày 21/8/2025 và
150.000 đồng chị G đã nộp tại biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí số 0000764
ngày 21/8/2025 tại Cục thi hành án dân sự tỉnh Hưng Yên sang thi hành lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 5, tỉnh Hưng Yên;
- Cục THADS tỉnh Hưng Yên;
- UBND xã Bắc Thụy Anh, tỉnh Hưng Yên;
- Lưu hồ sơ;
- Lưu HCTP./.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Minh Phƣơng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm