Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/01/2025 của TAND huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 02/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 02/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/01/2025 của TAND huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Vũ Thư (TAND tỉnh Thái Bình) |
Số hiệu: | 02/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/01/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự giữa chị Th và anh B |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN VŨ THƯ, TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ vào Điều 212; Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 57 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBNTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 11 Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐTP ngày
16/5/2024 của Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 176/2024/TLST-HNGĐ ngày
31 tháng 12 năm 2024 về việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Anh Đỗ Văn B, sinh năm 1991
Địa chỉ: Thôn C, xã T, huyện V, tỉnh Thái Bình
- Chị Nguyễn Thị Th, SN 1990
Nơi đăng ký thường trú: Sông C, xã T, huyện L, tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ nơi ở: Tổ dân phố G, phường B, thị xã D, tỉnh Hà Nam.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Quan hệ hôn nhân giữa anh Đỗ Văn B và chị
Nguyễn Thị Th được xác lập trên cơ sở tự nguyện, có đăng ký kết hôn là hôn
nhân hợp pháp. Sau khi kết hôn vợ chồng chung sống hạnh phúc được một năm
thì nảy sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn do tính tình vợ chồng không hợp
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN VŨ THƯ
TỈNH THÁI BÌNH
Số: 02/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vũ Thư, ngày 08 tháng 01 năm 2025
2
nhau và không có tiếng nói chung. Ngoài ra, vợ chồng không có con chung nên
tình cảm vợ chồng thiếu sự gắn bó. Vợ chồng ly thân đã 02 năm (khoảng từ tháng
10/2021), không quan tâm đến cuộc sống của nhau. Vợ chồng đã cố gắng cải
thiện tình cảm và gia đình hai bên đã động viên nhưng không có kết quả. Tòa án
đã tiến hành hòa giải đoàn tụ nhưng không thành, anh B và chị Th đều xác định
tình cảm vợ chồng không còn và không thể tiếp tục chung sống với nhau được
nữa, anh chị đề nghị Tòa án công nhận thuận tình ly hôn cho anh chị. Xét mâu
thuẫn vợ chồng của anh B và chị Th đã trầm trọng, đời sống chung trên thực tế đã
chấm dứt và không có khả năng đoàn tụ nên cần công nhận thuận tình ly hôn cho
anh chị.
[2] Về quan hệ con chung: Anh Đỗ Văn B và chị Nguyễn Thị Th thống
nhất trình bày: Vợ chồng không có con chung nên không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
[3] Về quan hệ tài sản: Anh Đỗ Văn B và chị Nguyễn Thị Th không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Anh Đỗ Văn B và chị Nguyễn Thị Th mỗi người phải chịu
75.000 đồng lệ phí giải quyết việc dân sự.
Xét thấy, sự thỏa thuận của anh Đỗ Văn B và chị Nguyễn Thị Th là hoàn
toàn tự nguyện, không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1.1 Về quan hệ hôn nhân: Anh Đỗ Văn B và chị Nguyễn Thị Th thuận tình
ly hôn.
1.2 Về quan hệ con chung: Không đặt ra giải quyết.
1.3 Về quan hệ tài sản chung: Không đặt ra giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Đỗ Văn B và chị Nguyễn Thị Th mỗi người phải
nộp 75.000 đồng lệ phí giải quyết việc dân sự, nhưng được trừ vào số tiền tạm

3
ứng lệ phí dân sự sơ thẩm anh B và chị Th đã nộp theo biên lai thu số 00018xx
và số 00018x đề ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chi cục thi hành án dân sự
huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. Đối trừ đi số tiền tạm ứng đã nộp, anh Đỗ Văn B
và chị Nguyễn Thị Th được hoàn trả lại mỗi người là 75.000 đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình;
- Chi Cục THADS huyện Vũ Thư, tỉnh
Thái Bình;
UB - UBND xã T, huyện L, tỉnh Bắc Giang;
- Lưu hồ sơ;
- Lưu HC-TP.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm