Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/04/2025 của TAND huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 69/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 69/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/04/2025 của TAND huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Hoằng Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
Số hiệu: | 69/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định công nhận thuận tình ly hôn số 69/2025/QĐST-HNGĐ ngày 29/04/2025 giữa Phùng Thị Tr-Cao Văn L |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN H CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tỉnh Thanh Hóa Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 69/2025/QĐST-HNGĐ Hoằng Hóa, ngày 29 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 109/2025/TLST-HNGĐ ngày 14 tháng 4 năm
2025 về việc “Ly hôn, tranh chấp về nuôi con khi ly hôn” giữa:
Nguyên đơn: Chị Phùng Thị Tr, sinh năm 1992.
Địa chỉ: xóm Thanh S, xã Phú T, huyện Y, tỉnh Nghệ An.
Bị đơn: Anh Cao Văn L, sinh năm 1993.
Địa chỉ: Thôn Phú X, xã Đ, huyện H, tỉnh Thanh Hóa.
Căn cứ vào các Điều 212; Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự.
Căn cứ vào Điều 55; 81; 82 và Điều 83 của Luật Hôn nhân và Gia đình.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 21 tháng
4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi
nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 21 tháng 4 năm 2025 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Phùng Thị Tr và anh Cao Văn L.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Chị Phùng Thị Tr và anh Cao Văn L thừa nhận có 02 con chung,
các cháu tên là Cao Thị M, sinh ngày 05/03/2017 và Cao Thị T, sinh ngày 11/8/2021. Chị
Tr và anh L thỏa thuận, chị Tr trực tiếp nuôi cháu T, anh L trực tiếp nuôi cháu M, không
ai phải cấp dưỡng nuôi con chung.
Chị Tr và anh L có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản trở,
nhưng không được lạm dụng việc thăm nom con để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến
việc trông nom, chăm sóc, giáo dục con của người trực tiếp nuôi con.
- Về tài sản và nợ chung: Chị Phùng Thị Tr và anh Cao Văn L đều không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
- Về Án phí: Chị Phùng Thị Tr và anh Cao Văn L thỏa thuận, chị Tr chịu toàn bộ
tiền án phí dân sự sơ thẩm về hôn nhân là 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng),
nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) theo
biên lai thu tiền tạm ứng án phí số 0000382 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chi cục Thi

2
hành án dân sự huyện H. Trả lại cho chị Tr số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 150.000đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận
thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành
án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án; thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- VKSND huyện H; (đã ký)
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Lê Văn Hồng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm