Quyết định số 64/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/03/2025 của TAND TX. Thuận An, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 64/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 64/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/03/2025 của TAND TX. Thuận An, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TX. Thuận An (TAND tỉnh Bình Dương)
Số hiệu: 64/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 20/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THUẬN AN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 64/2025/ST-HNGĐ
Thuận An, ngày 20 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THUẬN AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng
dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 của Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số 126a/2025/TLST-HNGĐ
ngày 17 tháng 3 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa
thuận nuôi con”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Ông Lê Đình T, sinh năm 1988.
2. Nguyễn Ngọc T1, sinh năm 1983.
Cùng địa chỉ thường trú: số B, khu phố N, phường L, thành phố T, tỉnh
Bình Dương.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông T T1 kết hôn trên sở tự nguyện,
đăng kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường L, thành phố T, tỉnh Bình
Dương theo Giấy chứng nhận kết hôn số 139/2017 ngày 03/8/2017. Trong quá
trình chung sống, ông T T1 thường xuyên phát sinh mâu thuẫn, cãi do
bất đồng quan điểm nên cuộc sống hôn nhân không hạnh phúc. Ông T T1
không còn yêu thương, quý trọng, quan tâm, chăm sóc nhau. Nay xác định tình
cảm vchồng không còn, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích của hôn
nhân không đạt được nên ông T T1 thống nhất yêu cầu Tòa án công nhận
thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: quá trình chung sống, ông T T1 02 con chung
là cháu Lê Nguyễn Huy H, sinh ngày 07/02/2020 và cháu Lê Nguyễn Quang H1,
2
sinh ngày 07/02/2020. Ông T T1 thỏa thuận giao 02 con chung cho T1
được trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục.
[3] Về nghĩa vụ cấp dưỡng: ông T T1 thống nhất ông T trách
nhiệm cấp dưỡng nuôi 02 con chung cháu Nguyễn Huy H cháu
Nguyễn Quang H1 mỗi cháu mỗi tháng với số tiền 2.500.000 đồng (hai triệu
năm trăm nghìn đồng) cho đến khi cháu H và cháu H1 đủ 18 tuổi.
[4] Về tài sản chung nghĩa vchung về tài sản: ông T T1 thống
nhất không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[5] Xét thấy: mâu thuẫn vợ chồng giữa ông T T1 trầm trọng, đời
sống chung không thể kéo dài, mục đích của hôn nhân không đạt được, việc ông
T T1 thuận tình ly hôn hoàn toàn tự nguyện, phù hợp với quy định của
pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. ng nhận thuận tình ly n sthỏa thuận của các đương sự cụ th
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Lê Đình T và bà Nguyễn Ngọc T1 thuận tình
ly hôn.
- Về con chung: giao 02 con chung cháu Lê Nguyễn Huy H, sinh ngày
07/02/2020 cháu Nguyễn Quang H1, sinh ngày 07/02/2020 cho
Nguyễn Ngọc T1 trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục.
- Về nghĩa vụ cấp dưỡng: ông Đình T trách nhiệm cấp dưỡng nuôi
02 con chung cháu Nguyễn Huy H, sinh ngày 07/02/2020 cháu
Nguyễn Quang H1, sinh ngày 07/02/2020 mỗi cháu mỗi tháng với số tiền
2.500.000 đồng (hai triệu năm trăm nghìn đồng) cho đến khi cháu H và cháu H1
đủ 18 tuổi.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở. Vì lợi ích của con, khi có yêu cầu, Tòa án có
thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng nuôi
con.
Cha, mẹ không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản trở
hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục
con thì người trực tiếp nuôi con quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm
nom con của người đó.
- Vtài sản chung nghĩa vụ chung về tài sản: do các đương sự không
yêu cầu nên Tòa án không xem xét giải quyết.
2. Về lệ phí sơ thẩm: Ông Đình T Nguyễn Ngọc T1 phải nộp
300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) lệ phí việc dân sự, được trừ o số tiền
3
300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) tạm ứng lệ phí đã nộp theo Biên lai thu tạm
ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0000907 ngày 10 tháng 3 năm 2025 của Chi cục Thi
hành án dân sự thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bình Dương;
- VKSND thành phố Thuận An;
- Chi cục THADS thành phố Thuận An;
- Ủy ban nhân dân phường Lái Thiêu, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương (theo Giấy chứng
nhận kết hôn số 139/2017 ngày 03/8/2017);
- Đương sự;
- Lưu: hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Ngân
Tải về
Quyết định số 64/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 64/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 64/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 64/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất