Quyết định số 63/2019/QĐST-HNGĐ ngày 01/03/2019 của TAND TX. Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 63/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 63/2019/QĐST-HNGĐ ngày 01/03/2019 của TAND TX. Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TX. Đông Triều (TAND tỉnh Quảng Ninh)
Số hiệu: 63/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 01/03/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Việc Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị H và anh T
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TỈNH QUẢNG NINH
Số: 62/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đông Triều, ngày 01 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU, TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ vào Khoản 2 Điều 149, Điều 212, Điều 213 Điều 397 của Bộ luật
tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Khoản 1 Điều 35, Khoản 3 Điều 37 Nghị quyết
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghn cứu hồ việc dân sự thụ số 550/2018/TLST-HN ngày
11 tháng 12 năm 2018 về việc "Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận về
nuôi con" gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Chị Mai Thu H.
Địa chỉ: Tổ B, khu H, phường M, thị xã Đ, tỉnh Quảng Ninh.
2. Anh Vũ Đức T.
Địa chỉ: Tổ B, khu H, phường M, thị xã Đ, tỉnh Quảng Ninh.
Căn cứ vào biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 21 tháng 02 năm
2019;
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Mai Thu H anh Đức T xác định mâu
thuẫn vchồng đã trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn
nhân không đạt được. Cả hai cùng yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Chị Mai Thu H anh Đức T hai con chung tên
Vũ Mai L, sinh ngày 17/12/2004 và Vũ Đức M H, sinh ngày 24/11/2008. Chị H
anh T thỏa thuận: Chị H trực tiếp nuôi dưỡng cả hai con chung đến tuổi trưởng
thành, anh T tự nguyện cấp dưỡng cho hai con số tiền là 6.000.000đ/ 1 tháng (mỗi
con 3.000.000đ / 1 tháng) ktừ tháng 3 năm 2019 cho đến khi các con thành niên
(đủ 18 tuổi).
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Chị Mai Thu H và anh Vũ Đức T xác định
tài sản chung nchung nhưng tthỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
2
[4] Về lệ phí Tòa án: Chị Mai Thu H anh Đức T chịu toàn bộ lệ phí
việc dân sự lyn sơ thẩm là 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng).
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktừ ngày lp bn bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không đương sự o thay đổi ý kiến về sự thoả thun đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sthoả thuận của các đƣơng sự cụ thể
nhƣ sau:
* Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị Mai Thu H
anh Vũ Đức T.
* Về con chung: Chị Mai Thu H quyền, nghĩa vụ trực tiếp trông nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục hai con tên Mai L, sinh ngày 17/12/2004
Vũ Đức M H, sinh ngày 24/11/2008 cho đến khi con thành niên (đủ 18 tuổi).
Anh Đức T tự nguyện cấp dưỡng cho hai con số tiền 6.000.000đ (Sáu
triệu đồng) / 01 tháng (mỗi con 3.000.000 đồng / 01tháng) kể từ tháng 3 năm 2019
cho đến khi con thành niên (đủ 18 tuổi).
Anh Đức T quyền, nghĩa vụ thăm nom con. Chị Mai Thu H cùng các
thành viên gia đình không được cản trở anh Đức T trong việc thăm nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị Mai Thu H anh Đức T phải chịu 300.000đ
(Ba trăm nghìn đồng) lệ phí thẩm giải quyết việc dân sự nhưng được trừ vào số
tiền tạm ứng lệ phí 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) đã nộp theo biên lai thu số
0003675 ngày 10/12/2018 của Chi cục thi hành án dân sự thị Đông Triều, tỉnh
Quảng Ninh. Chị Mai Thu H và anh Vũ Đức T đã nộp đủ tiền lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sthì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND thị xã Đông Triều;
- TAND tỉnh Quảng Ninh;
- Chi cục THADS thị xã Đông Triều;
- Cơ quan đã thực hiện đăng ký kết hôn;
- Lưu.
THẨM PHÁN
Phạm Khắc Tuyn
Tải về
Quyết định số 63/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 63/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất