Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND TP. PLeiku, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 62/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 62/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND TP. PLeiku, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. PLeiku (TAND tỉnh Gia Lai) |
Số hiệu: | 62/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ PLEIKU
TỈNH GIA LAI
Số: 62/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
P, ngày 24 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 58, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 23/2025/TLST-HNGĐ ngày
14 tháng 01 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn và thỏa thuận
nuôi con, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Chị Nguyễn Thị Ngọc T; địa chỉ: Thôn 1, xã B, thành phố P, tỉnh Gia Lai.
- Anh Trịnh Văn V; địa chỉ: Thôn 2, xã B, thành phố P, tỉnh Gia Lai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về hôn nhân:
Chị Nguyễn Thị Ngọc T và anh Trịnh Văn V kết hôn trên cơ sở tự nguyện
và đăng ký kết hôn năm 2018 tại Ủy ban nhân dân xã B, thành phố P, tỉnh Gia
Lai. Xác định đây là hôn nhân hợp pháp.
Anh chị đều nhận thấy mâu thuẫn vợ chồng đã trầm trọng, tình cảm không
còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên thống nhất thuận tình ly hôn.
[2]. Về con chung: Chị Nguyễn Thị Ngọc T và anh Trịnh Văn V có con
chung là Trịnh Ngọc Anh T, sinh ngày 06/12/2019. Anh chị thỏa thuận giao con
Trịnh Ngọc Anh T cho chị Nguyễn Thị Ngọc T nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
cho đến khi con thành niên mà không bị mất năng lực hành vi dân sự và có khả
năng lao động hoặc không có khả năng lao động nhưng có tài sản để tự nuôi mình.
Về cấp dưỡng nuôi con: Anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Chị Nguyễn Thị Ngọc T và anh Trịnh
Văn V tự thoả thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Chị Nguyễn Thị Ngọc T và anh Trịnh Văn V tự nguyện chịu
300.000 đồng.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị Ngọc T và anh Trịnh Văn V
thuận tình ly hôn.
1.2. Về con chung: Chị Nguyễn Thị Ngọc T và anh Trịnh Văn V có con
chung là Trịnh Ngọc Anh T, sinh ngày 06/12/2019. Anh chị thỏa thuận giao con
Trịnh Ngọc Anh T cho chị Nguyễn Thị Ngọc T nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
cho đến khi con thành niên mà không bị mất năng lực hành vi dân sự và có khả
năng lao động hoặc không có khả năng lao động nhưng có tài sản để tự nuôi mình.
Về cấp dưỡng nuôi con: Anh chị tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
Người không trực tiếp nuôi con có nghĩa vụ tôn trọng quyền của con được
sống chung với người trực tiếp nuôi.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở.
Người không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc
gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì
người trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm nom con
của người đó.
Trong trường hợp có yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức theo quy
định của pháp luật, Tòa án có thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi
con hoặc quyết định thay đổi mức cấp dưỡng.
1.3. Về tài sản chung và nợ chung: Chị Nguyễn Thị Ngọc T và anh Trịnh
Văn V tự thoả thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án:
Lệ phí dân sự sơ thẩm là 300.000đồng (Ba trăm nghìn đồng). Chị Nguyễn
Thị Ngọc T và anh Trịnh Văn V mỗi người tự nguyện chịu 150.000đồng (Một
trăm năm mươi nghìn đồng), được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp
trước đây là 300.000đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai số 001070 ngày 14
tháng 01 năm 2025 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Pleiku, tỉnh Gia
Lai.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trong trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật
thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND TP Pleiku;
- Chi cục THADS TP. Pleiku;
- UBND xã B;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Síu
Mẫu số 31-VDS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐTP ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
TÒA ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……../………/QĐST-HNGĐ
(2)
…………., ngày ….. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(3)
……………………. Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng
…..năm….. về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(6)
...............................................................................
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(7)
..............................................................................
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
(8)
[1].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[2].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về con chung: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về tài sản chung: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về các vấn đề khác:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Về lệ phí Tòa án: ...............................................................................................................
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị kháng cáo,
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.

Hướng dẫn sử dụng mẫu số 31-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu là Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi rõ tên Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành phố
Hà Nội); nếu là Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi Tòa án nhân dân tỉnh
(thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra Quyết định.
(3) và (4) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng của Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Hôn nhân và
Gia đình.
(5) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm thụ lý việc hôn nhân và gia đình.
(6) Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú của người yêu cầu;
(7) Nếu là cá nhân thì ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu
là cơ quan, tổ chức thì ghi tên cơ quan, tổ chức và địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó.
(8) Ghi nhận định của Tòa án về những nội dung mà các đương sự thỏa thuận được theo Biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu [].
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm