Quyết định số 609/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/03/2025 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 609/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 609/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/03/2025 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 609/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 24/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bà Võ Thị Thu V và ông Nguyễn L thuận tình ly hôn....
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 609/2025/QĐST-HNGĐ
Thành phố Thủ Đức, ngày 24 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ Điều 212; Điều 213 Khoản 4 Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự
năm 2015;
Căn cứ các Điều 55; 57; 81; 82; 83; 84 Điều 116 Luật Hôn nhân và gia
đình năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thẩm “Yêu cầu công nhận thuận
tình ly hôn”, thụ số 2950/2024/TLST-HNGĐ ngày 17 tháng 12 năm 2024,
gồm:
Những người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Bà Võ Thị Thu V, sinh năm 1992
HKTT: đội 1, thôn H, xã T, thành phố Q, tỉnh Quãng Ngãi;
Tạm trú: số nhà A đường K, Khu phố C, phường H, thành phố T, Thành
phố Hồ Chí Minh.
2. Ông Nguyễn L, sinh năm 1991
Địa chỉ: xã Đ, huyện M, tỉnh Quảng Ngãi.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
Thị Thu V và ông Nguyễn L đã đăng kết hôn tại Ủy ban nhân
dân xã Đ, huyện M, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy chứng nhận kết hôn số 96-2014
ngày 18/7/2014.
Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 14/3/2025, V, ông L đã
thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ việc như sau:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Con chung: Thị Thu V tiếp tục trực tiếp nuôi dưỡng hai con tên
Nguyễn Ngọc Bảo Á, sinh ngày 01/12/2014 Nguyễn Ánh D, sinh ngày
11/10/2021.
Ông Nguyễn L thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi mỗi con mỗi tháng
2.500.000 đồng.
[3] Tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Nợ chung: Không có.
2
Việc thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đương sự hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận s tự
nguyện ly hôn hòa giải thành, không đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận nh ly n và sự thỏa thuận gia c đương sự n sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Thị Thu V ông Nguyễn L thuận tình ly
hôn.
- Con chung: Giao hai con Nguyễn Ngọc Bảo Á, sinh ngày 01/12/2014
Nguyễn Ánh D, sinh ngày 11/10/2021 cho Thị Thu V trực tiếp chăm
c, nuôi dưỡng.
Ông Nguyễn L cấp dưỡng nuôi mỗi con mỗi tháng 2.500.000 (hai triệu năm
trăm ngàn) đồng, thực hiện từ tháng 3 năm 2025 cho đến khi con đủ tuổi trưởng
thành.
Trường hợp ông Nguyễn L không thực hiện việc cấp dưỡng thì hàng tháng
phải chịu tiền lãi trên số tiền phải thi hành tương ứng với thời gian chưa thi hành
án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357 Khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự
năm 2015.
Ông Nguyễn L được quyền thăm nom, chăm c giáo dục con chung,
không ai được cản trở.
Vì lợi ích của con, theo yêu cầu của một bên hoặc cả hai bên, Tòa án có thể
quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng.
- Tài sản chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Lệ phí giải quyết việc dân sự: Thị Thu V ông Nguyễn L phải
chịu 300.000 (ba trăm ngàn) đồng, được trừ vào số tiền tạm ứng đã nộp theo
biên lai thu số 0068089 ngày 17/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành
phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh (đã nộp đủ).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay.
“Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự năm 2008 thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a
Điều 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy
định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm
2014)”.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND TP. HCM;
- VKSND TP. HCM;
- VKSND TP. Thủ Đức; (đã ký)
- CCTHADS TP. Thủ Đức;
- Đương sự;
- UBND xã Đ…;
- Lưu hồ sơ, VP. Cao Thị Hiền Lũy
Tải về
Quyết định số 609/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 609/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 609/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 609/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất