Quyết định số 584/2019/QĐST-HNGĐ ngày 12/04/2019 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 584/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 584/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 584/2019/QĐST-HNGĐ ngày 12/04/2019 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai) |
Số hiệu: | 584/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/04/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị N và anh Q yêu cầu công nhận TTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 584/2019/QĐST-HNGĐ B, ngày 12 năm 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN
CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ B, TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ khoản 2 Điều 149, Điều 212, Điều 213, khoản 2 Điều 396 và khoản 4
Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 9, 11 và 12 của Luật hôn nhân và gia đình năm 2000;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 59, 81, 82, 83, 84 và 131 của Luật hôn nhân
và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số
635/2019/TLST-HNGĐ ngày 05 tháng 4 năm 2019 về việc “Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
* Những người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân và gia đình:
- Bà Lê Thị N, sinh năm 1988.
- Ông Nguyễn Văn Q, sinh năm 1981.
Cùng địa chỉ: Tổ 6, khu phố 4B, phường T, thành phố B, tỉnh Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Bà Lê Thị N và ông Nguyễn Văn Q kết hôn vào
năm 2008, trên cơ sở tự nguyện, đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường L,
thành phố B, tỉnh Đồng Nai và được cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn số 143,
quyển số I/2008 ngày 30 tháng 7 năm 2008. Căn cứ các Điều 9, 11 và 12 của Luật
hôn nhân và gia đình năm 2000 xác định là hôn nhân hợp pháp. Bà Lê Thị N và
ông Nguyễn Văn Q xác định vợ chồng có mâu thuẫn, không còn tình cảm với nhau
nên yêu cầu Tòa án nhân dân thành phố B công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Bà Lê Thị N và ông Nguyễn Văn Q có 02 người con
chung tên Nguyễn Thị Phương A, sinh ngày 24 tháng 10 năm 2009 và Nguyễn
Quang M, sinh ngày 29 tháng 10 năm 2014. Ly hôn, bà N và ông Q thống nhất giao
hai con cho bà N trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, tạm thời ông Q không cấp dưỡng
tiền nuôi con. Ông Q được quyền thăm nom con chung, không ai được cản trở. Vì
lợi ích của con, khi cần thiết các bên có quyền làm đơn yêu cầu thay đổi người trực
tiếp nuôi con và thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con.
[3] Về tài sản chung: Bà N và ông Q tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
2
[4] Về nợ chung: Bà N và ông Q khai không có, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
[5] Về lệ phí Tòa án: Bà N và ông Q mỗi người chịu 150.000đ tiền lệ phí hôn
nhân và gia đình, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp tại Chi cục Thi hành án
dân sự thành phố B theo Biên lai thu tạm ứng lệ phí số 0004570 ngày 04 tháng 4
năm 2019, bà N và ông Q đã nộp đủ tiền lệ phí.
[6] Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 04 tháng 4 năm 2019 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Lê Thị N và ông Nguyễn Văn Q thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Bà Lê Thị N và ông Nguyễn Văn Q có 02 người con chung
tên Nguyễn Thị Phương A, sinh ngày 24 tháng 10 năm 2009 và Nguyễn Quang M,
sinh ngày 29 tháng 10 năm 2014.
Giao hai con chung cho bà N trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, tạm thời ông Q
không cấp dưỡng tiền nuôi con.
Ông Q được quyền thăm nom con chung, không ai được cản trở.
Vì lợi ích của con, khi cần thiết các bên có quyền làm đơn yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con và thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung: Bà N và ông Q tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
- Về nợ chung: Bà N và ông Q khai không có, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Bà N và ông Q mỗi người chịu 150.000đ tiền lệ phí hôn
nhân và gia đình, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp tại Chi cục Thi hành án
dân sự thành phố B theo Biên lai thu tạm ứng lệ phí số 0004570 ngày 04 tháng 4
năm 2019, Bà N và ông Q đã nộp đủ tiền lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKS ND TP. B;
- THA DS TP. B;
- UBND P. L, TP. B, tỉnh Đồng Nai;
- Lưu: Hồ sơ vụ việc.
Nguyễn Thị Hoàng Phƣơng
Tải về
Quyết định số 584/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm