Quyết định số 58/2019/QĐST-HNGĐ ngày 30/01/2019 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 58/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 58/2019/QĐST-HNGĐ ngày 30/01/2019 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Quận 7 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 58/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/01/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ông Phan Thanh T và bà Lê Thị P thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 7 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 58/2019/QĐST-HNGĐ Quận 7, ngày 30 tháng 01 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Khoản 4 Điều 397; Điều 212, Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân
sự năm 2015;
Căn cứ vào Điều 51, Điều 55, Điều 57 của Luật Hôn nhân Gia đình năm
2014;
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 809/2018/TLST-HNGĐ ngày
05 tháng 12 năm 2018 vviệc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Bà Lê Thị P, sinh năm 1994
- Ông Phan Thanh T, sinh năm 1993
Cùng thường trú: Số 11/8A Tổ 4, Khu phố 1, phường Phú Thuận, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Phan Thanh T Thị P tìm hiểu được
12 tháng ttự nguyện tiến tới hôn nhân, tổ chức lễ cưới đăng kết hôn
(Giấy chứng nhận kết hôn s86, quyển số 01/2015 do Ủy ban nhân dân phường
Phú Thuận, Quận 7, Thành ph H Chí Minh đăng ký ngày 28/7/2015).
Vợ chồng chung sống hạnh phúc được 03 năm thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên
nhân mâu thuẫn theo ông T trình bày: do ông thiếu trách nhiệm với vợ, không hòa
hợp trong đời sống vợ chồng, áp lực cuộc sống dẫn đến những mâu thuẫn không thể
hàn gắn được. Nguyên nhân mâu thuẫn theo P trình bày: là do hai vợ chồng không
cùng chung quan điểm, không chấp nhận được sự tâm của ông T. Mâu thuẫn
thường xuyên diễn ra, ông và bà hay cãi nhau nên ảnh hưởng đến tâm lý của cả hai.
Do mâu thuẫn ngày càng trầm trọng, tình cảm vợ chồng lạnh nhạt, đời sống
hôn nhân không hạnh phúc. Nay ông xác định tình cảm vchồng không còn,
2
mục đích n nhân không đạt được, tiếp tục quan hệ hôn nhân cũng không mang
đến hạnh phúc nên ông và bà yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Bà P, ông T xác nhận không có.
[3] Về tài sản chung: P, ông T xác định không tài sản chung, nên Tòa
án ghi nhận.
[4] Về nợ chung: P, ông T xác định không nợ chung, nên Tòa án ghi
nhận.
[5] Về lệ phí: P, ông T chịu tiền lệ phí dân sự thẩm 300.000 (Ba
trăm ngàn) đồng.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sthoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Ông Phan Thanh T Thị P thuận tình ly
hôn (Giấy chứng nhận kết hôn số 86, quyển s 01/2015 do y ban nhân dân
phường Phú Thuận, Quận 7, Thành ph H Chí Minh đăng ký ngày 28/7/2015).
1.2. Về con chung: Ông T, bà P xác định không có.
1.3. Về tài sản chung: Ông T, bà P xác định không có.
1.4. Về nợ chung: Ông T, bà P xác định không có.
2. Về lệ phí thẩm giải quyết việc dân sự: Các đương sự chịu lệ phí
thẩm giải quyết việc dân sự 300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng), nhưng được trừ
vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp 300.000 đồng (Ba trăm ngàn đồng) theo biên
lai thu tiền tạm ứng lệ phí số AA/2017/0026366 ngày 05/12/2018 của Chi cục Thi
nh án dân s Qun 7, Thành phố H Chí Minh. Các đương sự đã np đ lệ phí.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Đã ký
Nguyễn Ngọc San Hà
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 7, Tp.HCM;
- Chi cục Thi hành án dân sự Quận 7, Tp.HCM
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Lưu hồ sơ vụ án (Dung).
Tải về
Quyết định số 58/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 58/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất