Quyết định số 554/2019/QĐST-HNGĐ ngày 09/08/2019 của TAND TX. Dĩ An, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 554/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 554/2019/QĐST-HNGĐ ngày 09/08/2019 của TAND TX. Dĩ An, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TX. Dĩ An (TAND tỉnh Bình Dương)
Số hiệu: 554/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 09/08/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Đỗ Văn Q-Đỗ Thị Y
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THỊ XÃ DĨ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH BÌNH DƢƠNG
Số: 554/2019/QĐST- HNGĐ Dĩ An, ngày 09 tháng 8 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THỊ XÃ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ vào Điều 212, 213 và 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự m 2015;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 84 Luật Hôn nhân Gia đình năm
2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thƣờng vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án
phílệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ số 762/2019/TLST-
HNGĐ ngày 01 tháng 8 năm 2019, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa
thuận nuôi con”, gồm những ngƣời tham gia tố tụng sau đây:
- Ngƣời yêu cầu: Anh Đỗ Văn Q, sinh m 1985; thƣờng trú: 83/44 đƣờng N,
khu phố Đ, phƣờng Đ, thị D, tỉnh nh Dƣơng chị Đỗ Thị Y, sinh m 1985;
thƣờng trú: 83/44 đƣờng N, khu phố Đ, phƣờng Đ, thị xã D, tỉnh Bình Dƣơng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Việc thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đƣơng sđƣợc ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hòa giải thành ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Trung
tâm hòa giải, đối thoại Tòa án nhân dân thị xã An hoàn toàn tự nguyện và không
vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hòa giải thành, không có đƣơng sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Đỗ Văn Q chị Đỗ Thị Y thuận tình ly hôn thuận
tình ly hôn. (Theo giấy chứng nhận kết hôn số 194 quyển số 01/2010 ngày 08/12/2010
do Ủy ban nhân dân phƣờng T, thành phố B, tỉnh Đồng Nai cấp).
- Về con chung: Anh Đỗ Văn Q giao con chung Đỗ Tấn D, sinh ngày 09/7/2011
cho chị Đỗ Thị Y trực tiếp nuôi dƣỡng. Anh Đỗ Văn Q nghĩa vcấp dƣỡng nuôi
con 3.000.000đ/tháng. Thời hạn cấp dƣỡng kể từ khi quyết định của Tòa án có hiệu lực
pháp luật cho đến khi con chung đủ 18 tuổi.
Sau ly hôn, anh Đỗ Văn Q chị Đỗ Thị Y quyền chăm sóc, thăm nom, giáo
dục con, không ai quyền cản trở anh chị thực hiện quyền này. Vì lợi ích về mọi mặt
2
của con khi một hoặc cả hai bên đƣơng sự yêu cầu, Tòa án thể quyết định thay
đổi ngƣời trực tiếp nuôi con và việc cấp dƣỡng.
Kể từ khi chị Đỗ Thị Y yêu cầu thi hành án, anh Đỗ Văn Q không thực hiện
nghĩa vụ cấp dƣỡng số tiền trên thì còn phải trả cho bên đƣợc thi hành án tiền lãi của
số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật
Dân sm 2015.
- Về tài sản chung: Anh Đỗ Văn Q chị Đỗ Thị Y không yêu cầu Toà án giải
quyết.
- Về nghĩa vụ chung về tài sản (nợ chung): Anh Đỗ Văn Q chị Đỗ Thị Y
không yêu cầu Toà án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Đỗ Văn Q chị Đỗ Thị Y chịu 300.000
(ba trăm
nghìn) đồng, đƣợc khấu trừ vào số tiền tạm ng lệ phí đã nộp theo biên lai thu tiền số
0029013 ny 01 tháng 8 năm 2019 của Chi cục thi hành án dân sự thị An, tỉnh
Bình Dƣơng.
3. Quyết định y hiệu lực pháp luật ngay sau khi đƣợc ban hành không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trƣờng hợp bản án, quyết định đƣợc thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân s thì ngƣời đƣợc thi hành án dân s, ngƣời phải thi hành án dân s
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, t nguyện thi hành án hoặc
b cƣỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7 9 Luật Thi hành án dân s;
thời hiệu thi hành án đƣợc thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân
sự./.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Bình Dƣơng (01);
- VKSND thị xã Dĩ An (01);
- Chi cục THADS thị xã Dĩ An (01);
- Đƣơng sự (02);
- UBND phƣờng T (01);
- Lƣu: VT, HSVA (02). Phan Th Hin
Tải về
Quyết định số 554/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 554/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất