Quyết định số 528/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/02/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 528/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 528/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/02/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Bắc Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 528/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 20/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Quyết định công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
QUẬN B
THÀNH PHỐ H
Số: 528/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
B, ngày 29 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của y ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ Bản sao Trích lục kết hôn số 114/TLKH-BS ngày 21 tháng 4 năm 2017
của UBND xã T, huyện T (phường T, quận B), thành phố H;
Sau khi nghiên cứu hồ việc Hôn nhân gia đình thụ số: 488/2024/TLST-
HNGĐ ngày 11/10/2024, về việc “Yêu cầu công nhận thuận nh ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cu:
1. Ch Nguyn Th A, sinh năm 1980;
2. Anh Đoàn Quốc T, sinh năm 1975;
Cùng nơi đăng thường trú nơi cư t: TDP Đ, phường T, qun B, thành
ph H.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về tình cảm: Ch Nguyn Th A và anh Đoàn Quốc T kết hôn trên cơ sở
t nguyện, đăng kết hôn ngày 02 tháng 3 năm 2001 ti y ban nhân dân xã T,
huyn T (phường T, qun B), thành ph H trên sở t nguyn. V chng chung
sống được khong 10 năm thì phát sinh mâu thun, tranh cãi do bt đồng quan đim
sng và không còn tiếng nói chung. Mục đích hôn nhân không đạt được và hai bên
không th hoà gii. T năm 2019 đến nay, anh ch đã ly thân. Đến nay, anh T, ch A
cùng xác định mâu thun v chồng đã trầm trng, tình cm v chng không còn, hai
bên không th hòa giải đoàn tụ nên thun tình ly hôn. Xét vic thun tình ly hôn ca
anh ch là hoàn toàn t nguyện, không trái đạo đức xã hi, cần được ghi nhn.
[2]. V con chung: Ch Nguyn Th A anh Đoàn Quốc T 03 (Ba) con
chung Đoàn Thu P, sinh ngày 03/12/2001; Đoàn Trà M, sinh ngày 08/11/2007 và
Đoàn Hải Đ, sinh ngày 27/5/2011. Con chung Đoàn Thu P đã trên 18 tuổi, trưởng
thành kho mnh. Giao con chung Đoàn Trà M cho ch Nguyn Th A trc tiếp chăm
sóc, nuôi dưỡng cho đến khi con chung trưởng thành, đủ 18 tui hoặc đến khi có s
thay đổi khác. Giao con chung Đoàn Hải Đ cho anh Đoàn Quốc T trc tiếp nuôi
ỡng cho đến khi con chung trưởng thành, đ 18 tui hoặc đến khi có s thay đổi
khác. Không bên nào phi cấp dưỡng nuôi con chung cho nhau. S tha thun ca
2
đương sự là t nguyn, phù hp với quy định ca pháp lut nên được chp nhn.
[3]. V tài sn chung, n chung:
- V tài sản, nhà đất chung: Anh ch không đề ngh Toà án gii quyết.
- V công n chung: Anh ch không đề ngh Toà án gii quyết.
[4]. Về lphí dân sự thẩm: Anh T, chị A phải chịu 300.000đ (ba trăm
nghìn đồng) lệ phí giải quyết việc hôn nhân và gia đình.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về nhân thân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị A anh
Đoàn Quốc T.
- Về con chung: Chị Nguyễn Thị A và anh Đoàn Quốc T 03 (Ba) con chung
Đoàn Thu P, sinh ngày 03/12/2001; Đoàn Trà M, sinh ngày 08/11/2007 và Đoàn
Hải Đ, sinh ngày 27/5/2011.
Ghi nhận sự thỏa thuận của hai bên: Con chung Đoàn Thu P đã trên 18 tuổi,
trưởng thành khoẻ mạnh nên Toà án không xem xét. Giao con chung Đoàn TM
cho chị Nguyễn Thị A trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cho đến khi con chung trưởng
thành, đủ 18 tuổi hoặc đến khi có sự thay đổi khác. Giao con chung Đoàn Hải Đ cho
anh Đoàn Quốc T trực tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con chung trưởng thành, đủ 18
tuổi hoặc đến khi có sự thay đổi khác.
+ Về nghĩa vụ cấp dưỡng tiền nuôi con chung: Không bên nào phải cấp dưỡng
nuôi con chung cho nhau.
+ Về quyền đi lại, chăm sóc con chung: Không ai được cản trở quyền đi lại và
chăm sóc con chung của chị Nguyễn Thị A và anh Đoàn Quốc T.
- Về tài sản chung: Anh chị không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Về nợ chung: Anh chị không yêu cầu Toà án giải quyết.
2. Về lệ phí: Anh T, chA phải chịu 300.00(Ba trăm nghìn đồng) l phí hôn
nhân gia đình sơ thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp theo biên lai
số: 0021991 ngày 10/10/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự quận B, Thành phố
H.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành không
bị kháng cáo, kng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Đặng Thế V
Nơi nhận:
- TAND Thành ph H;
- VKSND qun B;
- Chi cc THADS qun B;
- Các đương sự;
- UBND xã (phường) nơi đương sự đăng
kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
3
Tải về
Quyết định số 528/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 528/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 528/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 528/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất