Quyết định số 523/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 523/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 523/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 523/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 523/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Bắc Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 523/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
QUẬN B
THÀNH PHỐ H
Số: 523/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
B, ngày 28 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số 12, Quyển số 1.2002 ngày 27/02/2002
của UBND phường N, TP. N, tỉnh N;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số:
507/2024/TLST-HNGĐ ngày 18/10/2024, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình
ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu:
1. Chị Hoàng Thị T, sinh năm 1979;
Nơi đăng ký thường trú: tổ dân phố Đ, phường C, quận B, thành phố H.
2. Anh Vũ Minh Đ, sinh năm: 1978;
Nơi đăng ký thường trú: phường N, quận C, thành phố H.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về tình cảm: Chị Hoàng Thị T và anh Vũ Minh Đ kết hôn trên cơ sở tự
nguyện, có đăng ký kết hôn ngày 27/02/2002 tại UBND phường N, TP. N, tỉnh N
trên cơ sở tự nguyện. Vợ chồng chung sống hạnh phúc được khoảng một thời gian
đầu, tuy nhiên cuộc sống hôn nhân sau đó phát sinh mâu thuẫn, tranh cãi nguyên
nhân là do bất đồng quan điểm sống và không có tiếng nói chung. Gia đình đã
nhiều lần hòa giải nhưng không thể đoàn tụ. Đến nay, anh, chị T cùng xác định
tình cảm vợ chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên thuận tình
ly hôn. Xét việc thuận tình ly hôn của anh chị là hoàn toàn tự nguyện, không trái
đạo đức xã hội. Vì vậy cần được ghi nhận.
[2]. Về con chung: Chị Hoàng Thị T và anh Vũ Minh Đ có 02 (Hai) con
chung là Vũ Hoàng M, sinh ngày 10/10/2002 và Vũ Hoàng Minh P, sinh ngày:
04/01/2009. Cháu Vũ Hoàng M đã trưởng thành, đủ 18 tuổi nên Tòa án không giải
quyết và anh chị thỏa thuận chị Hoàng Thị T là người trực tiếp nuôi cháu P. Tạm
hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng đối với anh Vũ Minh Đ cho đến khi chị Hoàng Thị T có
yêu cầu hoặc cho đến khi có sự thay đổi khác. Sự thỏa thuận của đương sự là tự
nguyện, phù hợp với quy định của pháp luật nên được chấp nhận.
[3]. Về tài sản chung, nợ chung: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4]. Về lệ phí dân sự sơ thẩm: Chị T, anh Đ phải chịu 300.000đ (ba trăm

2
nghìn đồng) lệ phí giải quyết việc hôn nhân và gia đình.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về nhân thân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Hoàng Thị T và anh
Vũ Minh Đ.
- Về con chung: Chị Hoàng Thị T và anh Vũ Minh Đ có 02 (Hai) con chung
là Vũ Hoàng M, sinh ngày 10/10/2002 và Vũ Hoàng Minh P, sinh ngày:
04/01/2009.
Ghi nhận sự thỏa thuận của hai bên: Con chung Vũ Hoàng M đã trưởng
thành, đủ 18 tuổi nên Tòa án không xem xét. Giao con chung Vũ Hoàng Minh P
cho chị Hoàng Thị T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng.
+ Về nghĩa vụ cấp dưỡng tiền nuôi con chung: Tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng
đối với anh Vũ Minh Đ cho đến khi chị Hoàng Thị T có yêu cầu hoặc cho đến khi
có sự thay đổi khác.
+ Về quyền đi lại, chăm sóc con chung: Không ai được cản trở quyền đi lại và
chăm sóc con chung của anh Vũ Minh Đ.
- Về tài sản chung, nợ chung: Anh chị không yêu cầu Toà án giải quyết.
2. Về lệ phí: Chị T, anh Đ phải chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) lệ phí
hôn nhân và gia đình sơ thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí anh chị đã nộp
theo biên lai số: 0075293 ngày 18/10/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự quận B,
Thành phố H.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Đặng Thế V
Nơi nhận:
- TAND Thành phố H;
- VKSND quận B;
- Chi cục THADS quận B;
- Các đương sự;
- UBND xã (phường) nơi đương sự đăng ký
kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm