Quyết định số 52/2025/QĐST-DS ngày 02/06/2025 của TAND huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 52/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 52/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 52/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 52/2025/QĐST-DS ngày 02/06/2025 của TAND huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp quyền sử dụng đất |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp quyền sử dụng đất |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Trà Cú (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 52/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 02/06/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông Thạch R yêu cầu chia thừa kế quyền sử dụng đất thửa số 383 và thửa số 871 cùng tờ bản đồ số 1 tại ấp Giồng C, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN TRÀ CÚ
TỈNH TRÀ VINH
Số: 52/2025/QĐST- DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Trà Cú, ngày 02 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 30 tháng 5 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 162/2024/TLST-DS ngày 08 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Thạch R, sinh năm 1976.
Địa chỉ: Ấp G, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh.
- Bị đơn: Bà Kim Thị P, sinh năm 1964.
Địa chỉ: Ấp G, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh.
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
1. Bà Thạch Thị T, sinh năm 1954
2. Bà Thạch Thị D, sinh năm 1956
3. Bà Thạch Thị N, sinh năm 1964
4. Ông Thạch R, sinh năm 1968
Cùng địa chỉ: Ấp G, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh.
5. Ông Thạch T1, sinh năm 1972.
Địa chỉ: Ấp L, xã N, huyện C, tỉnh Trà Vinh.
6. Bà Thạch Thị P1, sinh năm 1989
Địa chỉ: Ấp T, xã N, huyện T, tỉnh Trà Vinh.
Người phiên dịch: Ông Thạch D, sinh năm 1957
Địa chỉ: Khóm 5, thị trấn T, huyện T, tỉnh Trà Vinh.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
1. Bà Kim Thị P đồng ý chia thừa kế quyền sử dụng đất cho ông Thạch R diện
tích 546,7m
2
, nằm trong tổng diện tích 1.271m
2
, thuộc một phần của thửa 871, tờ
bản đồ số 1, tọa lạc tại ấp G, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh. Cụ thể:
* Phần đất diện tích 546,7m
2
, thửa 871 (Thuộc phần C theo sơ đồ khu đất của
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Trà Vinh - Chi nhánh huyện T ngày 06/01/2025) có
tứ cận như sau:
- Phía Đông giáp đường nhựa có kích thước 10,16m (từ điểm số 3-4).
- Phía Tây giáp phần còn lại của thửa 871 có kích thước 10,73m.
- Phía Nam giáp thửa 873 gồm 02 đoạn: đoạn có kích thước 24,63m và đoạn
có kích thước 23,33m.
- Phía Bắc giáp phần còn lại của thửa 871 có kích thước 49,46 m (từ điểm số
3 - 6).
(Kèm theo sơ đồ khu đất của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Trà Vinh - Chi
nhánh huyện T ngày 06/01/2025).
2. Bà Kim Thị P được tiếp tục quản lý, sử dụng phần đất diện tích 598,5 m
2
còn lại thuộc một phần của thửa 871 nằm trong tổng diện tích 1.271m
2
, tờ bản đồ số
1, tọa lạc tại ấp G, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh. Cụ thể:
* Phần đất diện tích 598,5 m
2
còn lại thuộc một phần của thửa 871 (Thuộc
phần B theo sơ đồ khu đất của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Trà Vinh - Chi nhánh
huyện T ngày 06/01/2025) có tứ cận như sau:
- Phía Đông giáp đường nhựa có kích thước 9,26m.
- Phía Tây giáp phần còn lại của thửa 871 có kích thước 14,84m (từ điểm số
1- 6).
- Phía Nam giáp thửa 871 có kích thước 49,46m.
- Phía Bắc giáp thửa 870 có kích thước 50,03 m.
(Kèm theo sơ đồ khu đất của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Trà Vinh - Chi
nhánh huyện T ngày 06/01/2025).
2. Đình chỉ phần rút yêu cầu khởi kiện đối với diện tích 2.880m
2
thuộc thửa
383, tờ bản đồ số 1, tọa lạc tại ấp tọa lạc ấp G, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh của ông
Thạch R.
- Về chi phí, lệ phí chuyển quyền sử dụng đất:
Ông Thạch R tự nguyện chịu chi phí, lệ phí chuyển quyền sử dụng đất diện
tích 546,7m
2
, nằm trong tổng diện tích 1.271m
2
, thuộc một phần của thửa 871, tờ
bản đồ số 1, tọa lạc tại ấp G, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh theo quy định của pháp
luật.
- Về chi phí xem xét thẩm định tại chỗ: Ông Thạch R tự nguyện chịu là
7.573.000 đồng (Bảy triệu năm trăm bảy mươi ba nghìn đồng). Ông Thạch R đã
giao nộp xong nên không phải nộp tiếp.
- Về án phí dân sự sơ thẩm:
Ông Thạch R phải chịu 1.503.000 đồng án phí dân sự sơ thẩm nhưng được
cấn trừ vào tiền tạm ứng án phí mà ông Thạch R đã nỗp theo biên lai thu số
0002590, ngày 08/10/2024 tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện T, tỉnh Trà Vinh.
Hoàn trả cho ông Thạch R tiền tạm ứng án còn thừa là 3.497.000 đồng tại Chi cục
Thi hành án dân sự huyện T, tỉnh Trà Vinh.
Bà Kim Thị P phải chịu 1.817.000 đồng án phí dân sự sơ thẩm. Tuy nhiên, do
bà Kim Thị P là người cao tuổi và có đơn xin miễn án phí nên được miễn nộp toàn
bộ tiền án phí theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc
bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và Điều 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
-TAND tỉnh Trà Vinh;
-VKSND huyện T;
-CC THA huyện T; (Đã ký tên và đóng dấu)
-Các đương sự;
-Lưu hồ sơ vụ án.
Sơn Thị Sô Tha
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 21/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 15/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 13/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 12/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 12/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 11/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 08/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 08/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 08/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 06/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 05/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm