Quyết định số 510/2019/QĐST-HNGĐ ngày 21/05/2019 của TAND huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 510/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 510/2019/QĐST-HNGĐ ngày 21/05/2019 của TAND huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Củ Chi (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 510/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 21/05/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: PHAM THI TUYET NG-NGUYEN MINH QU
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CỦ CHI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 510/2019/QĐST-HNGĐ
Củ Chi, ngày 21 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ các Đ̀ u 212, 213, 361 và 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83 84 của Luật n nhân Gia
đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ khoản 1 Điề u 35 khoản 1, khoản 3 Điều 37 của Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc
hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản và sử dụng án phí và lệ phí
Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số 660/2019/TLST-HNGĐ
ngày 13 tháng 5 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Phm Thị Tuyết Ng, sinh năm 1997.
Địa chỉ: Số 19 đườ ng 623, p Tr, x Ph, huyện C, Thành phố Hồ Chí Minh.
Ông Nguyễ n Minh Qu, sinh năm 1992.
Địa chỉ: Số 443/30A đườ ng A , p G, x A, huyện C, Thành phHồ Chí
Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Phm Thị Tuyết Ngông Nguyễ n Minh Qu
đăng kết hôn theo Giy chứng nhận kết hôn số 116 do Ủy ban nhân dân
A, huyện C, Thành phHồ Chí Minh cp ngày 17 tháng 11 năm 2017. Căn cứ
Luật Hôn nhân và Gia đình, có cơ s xác định quan hệ hôn nhân giữa Ng và ông
Qu là hp pháp và đưc pháp luật tha nhận . Quá trình chung sống, Ng ông
Qu nhận thy mâu thuẫn đ trầm trọng, tình cảm v chồng không còn dành cho
nhau nên yêu cầu a án công nhận thuận tình ly hôn cho ông . Xét thy mâu
thuẫn giữa v chồng Ng ông Qu đ t̀ m trọ ng , tình cảm yêu thương v
chồ ng đã ́ t, đờ i số ng chung không thể ké o dà i , mục đích của hôn nhân không đt
đượ c hai bên thật sự tự nguyện ly hôn, vậy Tòa án công nhận thuận tình ly
hôn giữa Ng và ông Qu.
2
[2] Về con chung: Trong quá trình chung sống, Phm Thị Tuyết Ng
ông Nguyễ n Minh Qu 01 con chung tên Nguyễ n Hoà ng Nhậ t M , sinh ngày
19/6/2018. Ng ông Qu thỏa thuận giao cháu Nhậ t M cho Ng trực tiếp
nuôi dưỡng. Ông Qu nghĩa vụ cp dưỡng nuôi cháu Nhậ t M 2.000.000 (hai
triệ u) đồng/tháng. Bắt đầu thực hiện t tháng 5/2021 cho đến khi cháu Ṇ t M tròn
18 tuổi. Xét thỏa thuận nuôi con chung và cp dưỡng nuôi con chung của Ng và
ông Qu là tự nguyện, không trái quy định pháp luật do đó Tòa án chp nhận.
[3] Về tài sản chung: Phm Thị Tuyết Ng ông Nguyễ n Minh Qu xác
định không tài sản chung, do đó Tòa án không xem xét.
[4] Về n chung: Phm Thị Tuyết Ng và ông Nguyễ n Minh Qu xác
định không n chung, do đó Tòa án không xem xét.
[5] Lệ phí Tòa án: Lệ phí thẩm 300.000 (ba trăm nghìn) đồ ng, cụ thể
Phm Thị Tuyết Ng và ông Nguyễ n Minh Qu mỗi người phải chịu lệ phí
150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng.
Đ hết thời hn 07 ngày, kt ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Phm Thị Tuyết Ng ông Nguyễ n Minh Qu
thuận tình ly hôn.
Giy chứng nhận kết hôn số 116 ngày 17 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân xã A, huyện C, Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực.
- Về con chung: Giao 01 con chung tên Nguyễ n Hoà ng Nhậ t M , sinh ngày
19/6/2018 cho Phm Thị Tuyết Ng trực tiếp nuôi dưỡng. Ông Nguyễ n Minh Qu
nghĩa vụ cp dưỡng nuôi cháu Nhậ t M 2.000.000 (hai triệ u) đồng/tháng. Bắt
đầu thực hiện t tháng 5/2021 cho đến khi cháu Ṇ t M tròn 18 tuổi.
Ông Qu đưc quyề n đế n thăm, chăm só c và giá o dụ c con, vì li ích của con,
khi cầ n thiế t cả hai bên có quyề n yêu cầ u thay đổ i ngườ i nuôi con cũ ng như ́ c
́ p dưỡ ng nuôi con.
̉ từ ngà y có đơn yê u cầ u thi hà nh á n của Ng, ́ u ông Qu không thực
hiện hoặc chậm thực hiện nghĩa vụ thanh toán tiền cp dưỡng nêu trên thì ông Qu
còn phải trả li đối với số tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả. Li sut
phát sinh do chậm trả đưc thực hiện theo quy định ti các Điều 357 và 468 của Bộ
luật Dân sự.
Các bên thực hiện dưới sự giám sát của Chi cục Thi hành án dân sự
thẩm quyền.
- Về tài sản chung: Phm Thị Tuyết Ng ông Nguyễ n Minh Qu xác
định không tài sản chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
3
- Về n chung: Phm Thị Tuyết Ng ông Nguyễ n Minh Qu xác định
không có n chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí sơ thẩm là 300.000 (ba trăm nghìn) đồ ng, cụ thể
Phm Thị Tuyết Ng ông Nguyễ n Minh Qu mỗi người phải chịu lệ phí
150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng nhưng đưc khu tr vào số tiền Ng
ông Qu đã ̣ p là 300.000 (ba trăm nghìn) đồ ng theo biên lai thu tm ứng lệ phí
Tòa án số AA /2018/0025581 ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chi cụ c Thi hành án
dân sự huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh.
Trong trường hp quyết định đưc thi hành theo Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người đưc thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc b
cưỡng chế thi hành án theo quy định ti các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án đưc thực hiện theo quy định ti Điều 30 Luật Thi hành
án dân sự.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi đưc ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Củ Chi;
- UBND xã A, huyện C;
- Chi cục THA dân sự huyện Củ Chi;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨ M PHÁ N
(đã ký )
Nguyễn Quang Định
Tải về
Quyết định số 510/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 510/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất