Quyết định số 46/2021/QĐST-HNGĐ ngày 04/05/2021 của TAND huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 46/2021/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 46/2021/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 46/2021/QĐST-HNGĐ ngày 04/05/2021 của TAND huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Bắc Quang (TAND tỉnh Hà Giang) |
Số hiệu: | 46/2021/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/05/2021 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | anh Triệu Chàn G xin ly hôn chị Triệu Mùi M |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẮC QUANG
TỈNH HÀ GIANG
Số: 46/2021/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Quang, ngày 04 tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 45/2021/TLST-HNGĐ ngày 08 tháng 4
năm 2021, giữa:
Nguyên đơn: Anh Triệu Chàn G, sinh năm 1989; dân tộc: Dao;
Bị đơn: Chị Triệu Mùi M, sinh năm: 1988; dân tộc: Dao;
Cùng nơi cư trú: Thôn H, xã L, huyện Q, tỉnh Hà Giang;
Căn cứ vào các Điều 147, 212, 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự; điểm đ khoản
1 Điều 12 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí
và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82, 83, 107, 110, 116 và 117 của Luật Hôn
nhân và Gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 22
tháng 4 năm 2021,
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 22 tháng 4 năm 2021 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nG ly hôn và hoà
giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Triệu Chàn G và chị Triệu Mùi M.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Triệu Chàn G và chị Triệu Mùi M thuận tình ly
hôn.
- Về nuôi con chung: Vợ chồng có 01 con chung tên là Triệu Lệ G1, sinh
ngày 20/4/2015. Khi ly hôn chị Triệu Mùi M là người trực tiếp trông nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cháu Triệu Lệ G1 cho đến khi cháu đủ 18 tuổi, anh Triệu
Chàn G có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung với mức 700.000
đ
(Bảy trăm nghìn
đồng) trên 01 tháng; thời gian cấp dưỡng từ tháng 5 năm 2021 cho đến khi cháu
2
G1 đủ 18 tuổi; phương thức cấp dưỡng theo định kỳ hàng tháng; người nhận tiền
cấp dưỡng nuôi cháu G1 là chị Triệu Mùi M.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan
thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn
yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho
người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn
phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định
tại Điều 357, Điều 468 của Bộ luật Dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp luật có
quy định khác.
Sau khi ly hôn người không trực tiếp nuôi con có quyền đi lại thăm nom con,
không ai được cản trở người đó thực hiện quyền này. Vì quyền lợi của con chung,
sau này anh G, chị M có quyền thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con và người trực
tiếp nuôi con theo quy định của pháp luật.
- Về chia tài sản chung, tài sản riêng, công nợ chung: Không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
- Về án phí: Anh Triệu Chàn G, chị Triệu Mùi M được miễn án phí dân sự sơ
thẩm ly hôn theo luật định.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nG thi hành án hoặc
bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND tỉnh Hà Giang;
- VKSND tỉnh Hà Giang;
- VKSND huyện Bắc Quang;
- UBND xã Tân Lập, huyện Bắc Quang;
- Lưu: HSVA.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Nhung

3
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 40-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự; nếu là Toà án
nhân dân cấp huyện thì cần ghi rõ Toà án nhân dân huyện nào thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện X, tỉnh H), nếu là Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Toà án nhân dân thành phố Hà Nội).
(2) Ghi họ tên, địa chỉ của đương sự. Tuỳ theo độ tuổi mà ghi Ông hoặc Bà, Anh hoặc Chị trước khi ghi họ tên.
(3) Ghi họ tên của đương sự ly hôn.
(4) Ghi đầy đủ lần lượt các thoả thuận của các đương sự về từng vấn đề phải giải quyết trong vụ án đã được
thể hiện trong biên bản ghi nhận sự tự nG ly hôn và hoà giải thành (kể cả án phí).
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm