Quyết định số 453/2021/QĐST-HNGĐ ngày 17/03/2021 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 453/2021/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 453/2021/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 453/2021/QĐST-HNGĐ ngày 17/03/2021 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 453/2021/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/03/2021 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông Th yêu cầu ly hôn với bà M |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 453/2021/QĐST-HNGĐ Thành phố Thủ Đức, ngày 17 tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, Điều 57, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điều 84 của
Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 09 tháng 3 năm 2021; Về việc các
đương sự thỏa thuận với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án Hôn nhân gia đình
thụ lý số: 01/2021/HNST ngày 20 tháng 01 năm 2021;
XÉT THẤY:
Các thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành và Biên bản hoà thỏa thuận thuận tình ly hôn,
thỏa thuận con chung và tài sản chung ngày 09 tháng 3 năm 2021 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Hoàng Xuân Th, sinh năm 1968;
Bị đơn: Bà Phan Thị Tuyết M, sinh năm 1968;
Cùng địa chỉ: Đường A, Phường B, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ
Chí Minh.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Hoàng Xuân Th và bà Phan Thị Tuyết M
thuận tình ly hôn.
Giấy chứng nhận kết hôn số 47/1994 quyển số 01 do Ủy ban nhân dân
Phường C, Huyện D, Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 18/7/1994 chấm dứt
hiệu lực từ ngày 17/3/2021.
- Về việc nuôi con: có 02 (hai) con chung tên Hoàng Th, sinh ngày
10/4/1996 và Hoàng Phan Xuân Ng, sinh ngày 25/11/2001; Các con đã trưởng
thành nên Tòa án không xem xét.
- Về tài sản: tự thoả thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Nợ chung: Không có, nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Án phí ly hôn sơ thẩm là 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng,
ông Hoàng Xuân Th tự nguyện chịu nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm
ứng lệ phí, án phí mà ông Th đã nộp là 300.000 (ba trăm nghìn) đồng theo
biên lai thu số AA/2018/0028363 do Chi cục thi hành án thành phố Thủ Đức
lập ngày 20/01/2021. Hoàn lại cho ông Th số tiền 150.000 (một trăm năm
mươi nghìn) đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 của
Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Chi cục THADS tp. Thủ Đức;
- VKSND tp. Thủ Đức;
- Ủy ban nhân dân Phường C, Huyện D, Tp.
HCM;
- Lưu VP, hồ sơ vụ án(Tường).
THẨM PHÁN
Trần Thị Minh Yến
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm