Quyết định số 45/2025/QĐST-DS ngày 18/04/2025 của TAND huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 45/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 45/2025/QĐST-DS ngày 18/04/2025 của TAND huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Cẩm Thủy (TAND tỉnh Thanh Hóa)
Số hiệu: 45/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 18/04/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng và Công ty cổ phần Mars yêu cầu ông Bùi Văn Quỳnh trả tiền vay theo hơp đồng tín dụng đã ký kết
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CẨM THỦY
TỈNH THANH HÓA
Số: 45/2025/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Thủy, ngày 18 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 ca B lut t tng dân s;
Căn cứ khoản 3 điều 147 Bộ luật tố tụng dân sự; điểm b khoản 1, khoản 3
điều 24; khoản 7 điều 26 Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016
ca Ủy ban Thưng v Quc hi, quy định v mc thu, miễn, giảm, thu nộp,
quản lý và sử dụng án phí, lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 04 tháng 4 năm 2025, về việc các
đương sthoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bvụ án dân sự thụ
số: 76/2024/TLST-DS, ngày 06 tháng 12 năm 2024, về việc “Tranh chấp hợp
đồng vay tài sản”.
XÉT THẤY:
Các tho thun của các đương s đưc ghi trong biên bn hoà gii thành v
vic gii quyết toàn b v án t nguyn; ni dung tho thun giữa các đương
s không vi phạm điều cm ca lut và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự:
- Nguyên đơn:
Ngân hàng TMCP V; địa chỉ: số H L, phường L, quận Đ, Thành phố
Nội.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Ngô Chí D Chức vụ: Chủ tịch
HĐQT
Người đại diện theo y quyền: Tống Thị L, sinh năm 1989 chức vụ:
Chuyên viên xử nợ; địa chỉ: tầng C, trung tâm thương mại T4, số B Đại lộ L,
phường L, thành phố T (văn bản ủy quyền số 1823/2024/UQ-MARS ngày
15/10/2024).
Công ty Cổ phần M; địa chỉ: Tầng A Tòa nhà V, số I D, phường D, Quận
C, Thành Phố Hà Nội.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Công T, chức vụ: Giám đốc.
Người đại diện theo ủy quyền: Ông Nguyễn Thế T1, sinh năm 1985
chức vụ: Chuyên viên xử nợ; địa chỉ: tầng C, trung tâm thương mại T4, số B
Đại lộ L, phường L, thành phố T (văn bản y quyền số 1823/2024/UQ-MARS
ngày 15/10/2024);
- Bị đơn: Ông Bùi Văn Q, sinh năm 1987; địa chỉ: Thôn T, xã C, huyện C,
tỉnh Thanh Hóa.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ th nhƣ sau:
Ông Bùi Văn Q vay ca Ngân hàng TMCP V Công ty Cổ phần M
s tin theo các hợp đồng c th sau:
- Hợp đồng cho vay hạn mức số LN2303168651037 ngày 24/3/2023, số
tiền vay 1.200.000.000 đồng.
- Hợp đồng cho vay hạn mức số LN2304208974527 ngày 06/5/2023, số
tiền vay 749.000.000 đồng.
- Giấy đề nghị vay vốn i sản đảm bảo kiểm phương án sử dụng vốn;
giấy đề nghị kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ
tín dụng; giấy đề nghị kiêm hợp đồng mở và sử dụng tài khoản thanh toán, dịch
vụ ngân hàng điện tử ngày 15/3/2023, số tiền 78.000.000 đồng.
Tài sản đảm bảo cho khoản vay gồm:
Tài sn 1: Toàn b quyn s dụng đt, quyền sở hữu nhà tài sn gn
lin với đt, thuc tha s 273, tờ bản đồ s 11, bản đồ địa chính xã H, diện tích
130.0m
2
, địa ch thửa đất: Thôn Đ, H, huyện H, tnh Thanh Hóa, theo giy
chng nhn quyn s dụng đt s BP295401, số vào sổ: CH02011, do Ủy ban
nhân dân huyện H cấp ngày 22/7/2013 cho ông Đặng Văn T2, Bách Th T3.
Chnh lý trang IV chuyển nhượng cho ông Bùi Văn Q ngày 28/4/2023.
Tài sn 2: Toàn b quyn s dụng đt, quyn s hu nhà tài sn gn
lin với đất, thuc thửa đất s 1843, t bản đồ s 04, bản đồ địa chính t l
1/2000, diện tích 145m
2
, địa ch: thôn H (nay TDP H), thị trấn P, huyện C,
tỉnh Thanh Hóa, theo giy chng nhn quyn s dụng đt s BG448635, số vào
sổ: H00329, do Ủy ban nhân dân huyện C cấp ngày 29/7/2011 cho ông Ngọc
H và bà Cao Thị H1. Chỉnh lý trang IV chuyển nhượng cho ông Bùi Văn Q ngày
21/3/2023.
Ngày 31/5/2024 Ngân hàng TMCP V kết Hợp đồng mua bán n s
06/2024/VPB-MARS và Hợp đồng chuyển nhượng số 07/2024/VPB-MARS bán
(90%) khoản nợ trên cho Công ty Cổ phần M.
Về số tiền nợ nghĩa vụ trả nợ: Tính đến ngày 18/4/2025, ông Bùi Văn
Q còn nợ Ngân hàng TMCP V Công ty Cổ phần M tổng số tiền:
1.885.854.673 đồng. Cụ thể: Nợ gốc: 1.786.059.000 đồng; Lãi trong hạn là:
95.857.919 đồng và lãi quá hạn là: 3.937.754 đồng.
Ông Bùi Văn Q sẽ trách nhiệm trả toàn bộ số tiền gốc lãi còn nợ
như trên cho Ngân hàng TMCP V Công ty Cổ phần M. Thời hạn thanh toán
chậm nhất là ngày 15/5/2025.
Số tiền phải trả cụ thể:
- Trả cho Công ty cổ phần M tổng số tiền gốc lãi 1.697.269.206
đồng (trong đó, nợ gốc: 1.607.453.100 đồng; lãi trong hạn là: 86.272.127 đồng
và lãi quá hạn là: 3.543.979 đồng).
- Trả cho Ngân hàng TMCP V tổng số tiền gốc lãi là: 188.585.467
đồng (trong đó, ngốc: 178.605.900 đồng; lãi trong hạn là: 9.585.792 đồng
lãi quá hạn là: 393.775 đồng).
Ông Bùi Văn Q còn phải tiếp tục phải chịu lãi suất phát sinh kể từ ngày
19/4/2025, theo mức lãi suất thỏa thuận của Hợp đồng cho vay hạn mức đã
cho đến khi thanh toán xong toàn bộ khoản tiền nợ gốc cho nguyên đơn.
Nếu đến hạn, ông Q không trả đúng đủ số tiền còn nợ, nguyên đơn
quyền yêu cầu quan thẩm quyền biên, phát mại tài sản thế chấp theo
Hợp đồng thế chấp số LN2304208974527 ngày 09/5/2023; Hợp đồng thế chấp
số LN2303168651037 ngày 23/3/2023 được ký tại Văn phòng C.
- Về án phí: Ghi nhận sự tự nguyện của ông Bùi Văn Q vviệc nhận nộp
toàn bộ án phí DSST. Ông Bùi Văn Q phải nộp 34.287.820 đồng án phí DSST.
Trả lại cho ng ty Cổ phần M số tiền tạm ứng án phí đã nộp là
31.541.000 đồng, theo biên lai thu tạm ng án psố BLTU/24/0005092, ngày
06/12/2024, tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cẩm Thủy.
Trả lại cho Ngân hàng TMCP V số tiền tạm ứng án phí đã nộp là
4.600.000 đồng, theo biên lai thu tạm ứng án phí số BLTU/24/0005093, ngày
06/12/2024, tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cẩm Thủy.
3. Quyết đnh này hiu lc pháp luật ngay sau khi đưc ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điu 2 Lut Thi hành
án n s thì người được thi hành án n sự, người phi thi hành án dân s
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án
hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Lut Thi hành
án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut
thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Cẩm Thủy;
- Các cơ quan hữu quan;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Vũ Thị Dung
Tải về
Quyết định số 45/2025/QĐST-DS Quyết định số 45/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 45/2025/QĐST-DS Quyết định số 45/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất