Quyết định số 41/2025/QĐST-DS ngày 07/05/2025 của TAND huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng mua bán nhà
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 41/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 41/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 41/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 41/2025/QĐST-DS ngày 07/05/2025 của TAND huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng mua bán nhà |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng mua bán nhà |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Thạnh Phú (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 41/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/05/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông Trần Văn T và bà Lê Thị L có nghĩa vụ liên đới giao trả cho anh Phạm Hoàng V số tiền là 85.058.000 đồng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN THẠNH PHÚ
TỈNH BẾN TRE
Số: 41/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA V NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thạnh Phú, ngày 06 tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 24 tháng 4 năm 2025 về việc các đương
sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
114/2024/TLST-DS ngày 27 tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự không vi
phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có đương
sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Anh Phạm Hoàng V, sinh năm 1979; Địa chỉ: ấp TL, xã TP, huyện
P, tỉnh Bến Tre.
Người đại diện theo ủy quyền của nguyên đơn: Ông Nguyễn Dương Kim H, sinh
năm 1964; Địa chỉ: D2, cư xá PLB, phường 13, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.
- Bị đơn: Ông Trần Văn T, sinh năm 1963 và bà Lê Thị L, sinh năm 1965; Địa
chỉ: ấp TL, xã TP, huyện P, tỉnh Bến Tre.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Ông Trần Văn T và bà Lê Thị L có nghĩa vụ liên đới giao trả cho anh Phạm Hoàng
V số tiền là 85.058.000 đồng. Thời hạn trả khi quyết định có hiệu lực pháp luật.
Kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan thi hành
án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu thi
hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người được thi
hành án) cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi
của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357, khoản 2 Điều
468 của Bộ luật Dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Do anh V tự nguyện rút yêu cầu về việc yêu cầu ông T và bà L phải có nghĩa vụ trả
cho anh V số tiền là 17.649.000 đồng nên không xem xét giải quyết.

2
Về án phí dân sự sơ thẩm:
- Ông Trần Văn T là người cao tuổi nên được miễn nộp án phí.
- Bà Lê Thị L tự nguyện nộp toàn bộ 1.594.837 đồng.
- Anh Phạm Hoàng V được Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Phú hoàn trả
số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 2.568.000 đồng theo biên lai thu số 0010931 ngày
26/3/2025 của Chi Cục Thi hành án dân sự huyện Thạnh Phú.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận
thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi
hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Thạnh Phú;
- Chi Cục THADS huyện Thạnh Phú;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Thị Vân

3
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 38-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự; nếu là Toà
án nhân dân cấp huyện, thì cần ghi rõ Toà án nhân dân huyện nào thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện X, tỉnh H), nếu là Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Toà án nhân dân thành phố Hà Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: Số: 02/2017/QĐST-KDTM).
(3) Ghi số ký hiệu và ngày, tháng, năm thụ lý vụ án (ví dụ: Số 50/2017/TLST-KDTM).
(4) Ghi họ tên, T cách đương sự trong vụ án, địa chỉ nơi cư trú và nơi làm việc của các đương sự
theo thứ tự như hướng dẫn cách ghi trong mẫu bản án sơ thẩm.
(5) Ghi đầy đủ lần lượt các thoả thuận của các đương sự về từng vấn đề phải giải quyết trong vụ
án đã được thể hiện trong biên bản hoà giải thành (kể cả án phí).
4
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 08/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm