Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/02/2025 của TAND TP. PLeiku, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 40/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/02/2025 của TAND TP. PLeiku, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. PLeiku (TAND tỉnh Gia Lai)
Số hiệu: 40/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 03/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn và thỏa thuận nuôi con
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ P
TỈNH GIA LAI
Số: 40/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
P, ngày 03 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định v mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số 30/2025/TLST-HNGĐ
ngày 16 tháng 01 năm 2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn và thỏa
thuận nuôi con, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Chị Nguyn Th Y; địa chỉ: 94/24/11 Nguyễn Chí Thanh, phường Chi
Lăng, thành phP, tỉnh Gia Lai.
- Anh Đặng Đình T; địa chỉ: 94/24/11 Nguyễn Chí Thanh, phường Chi
Lăng, thành phP, tỉnh Gia Lai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Về hôn nhân:
Chị Nguyễn Thị Y anh Đặng Đình T kết hôn trên sở tnguyện
đăng kết hôn năm 2019 tại Ủy ban nhân dân phường Trà Bá, thành phố P,
tỉnh Gia Lai. Xác định đây là hôn nhân hợp pháp.
Anh chị đều nhận thấy mâu thuẫn vợ chồng đã trầm trọng, tình cảm không
còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên thống nhất thuận tình ly hôn.
[2]. Về con chung: Chị Nguyễn Thị Y anh Đặng Đình T con chung
Đặng Anh Nhã U, sinh ngày 29/01/2020 Đặng Anh Cát V, sinh ngày
07/11/2023 . Anh chị thỏa thuận giao con là Đặng Anh Nhã U Đặng Anh Cát
V cho chị Nguyễn Thị Y nuôi dưỡng, chăm c, giáo dục cho đến khi các con
thành niên mà không bị mất năng lực hành vi dân sự khả năng lao động
hoặc không có khả năng lao động nhưng có tài sản để tự nuôi mình.
Về cấp dưỡng nuôi con: Anh Đặng Đình T t nguyn cấp dưỡng nuôi hai
con cho ch Nguyễn Thị Y mỗi tháng 10.000.000 đồng (mi con 5.000.000
đồng/tháng), k t tháng 01 năm 2025.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Chị Nguyễn Thị Y và anh Đặng Đình T
tự thoả thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Vlệ p: Chị Nguyễn Thị Y anh Đặng Đình T tự nguyện chịu
300.000 đồng.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly n sự thoả thuận của các đương scụ thể
như sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị Y anh Đặng Đình T thuận
tình ly hôn.
2. Về con chung: Chị Nguyễn Thị Y và anh Đặng Đình T con chung là
Đặng Anh Nhã U, sinh ngày 29/01/2020 Đặng Anh Cát V, sinh ngày
07/11/2023 . Anh chị thỏa thuận giao con là Đặng Anh Nhã U Đặng Anh Cát
V cho chị Nguyễn Thị Y nuôi dưỡng, chăm c, giáo dục cho đến khi các con
thành niên mà không bị mất năng lực hành vi dân sự khả năng lao động
hoặc không có khả năng lao động nhưng có tài sản để tự nuôi mình.
Về cấp dưỡng nuôi con: Anh Đặng Đình T t nguyn cấp dưỡng nuôi hai
con cho ch Nguyễn Thị Y mỗi tháng 10.000.000 đồng (mi con 5.000.000
đồng), k t tháng 01 năm 2025.
Ktừ ngày đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối
với các khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án
xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi
hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468 của Bộ luật Dân sự
năm 2015.
Người không trực tiếp nuôi con có nghĩa vụ tôn trọng quyền của con được
sống chung với người trực tiếp nuôi.
Sau khi ly n, người không trực tiếp nuôi con quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở.
Người không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc
gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm c, nuôi dưỡng, giáo dục con thì
người trực tiếp nuôi con quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm nom con
của người đó.
Trong trường hợp yêu cầu của cha, mẹ hoặc nhân, tổ chức theo quy
định của pháp luật, Tòa án thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi
con hoặc quyết định thay đổi mức cấp dưỡng.
1.3. Về tài sản chung nợ chung: Chị Nguyễn Thị Y và anh Đặng Đình
T tự thoả thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án:
Lệ phí dân sự sơ thẩm là 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng). Chị
Nguyễn Thị Y anh Đặng Đình T mỗi người tự nguyện chịu 150.000đồng
(Một trăm năm mươi nghìn đồng), được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã
nộp trước đây 300.000đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo Giấy thu tiền tạm ứng
án phí, lệ phí Tòa án số 000002732769 ngày 16 tháng 01 năm 2025 ký bởi Công
ty cổ phần Thanh Toán Quốc Gia Việt Nam.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trong trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án
dân sự quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a
9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND TP P;
- Chi cục THADS TP. P;
- UBND phường T;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Síu
Mẫu số 31-VDS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-TP ngày 09 tháng 8 năm 2018
của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày .. tháng …. năm …….
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
A ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(3)
……………………. Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết s326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân s thụ số…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng
…..năm….. về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(6)
...............................................................................
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(7)
..............................................................................
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
(8)
[1].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[2].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktừ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về con chung: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về tài sản chung: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về các vấn đề khác:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Về lệ phí Tòa án: ...............................................................................................................
3. Quyết định y có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không bị kháng cáo,
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 31- VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu là Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi tên Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành
phố Nội); nếu là Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi Tòa án nhân dân
tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra Quyết định.
(3) (4) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng của Bộ luật Ttụng dân sự, Luật Hôn nhân
và Gia đình.
(5) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm thụ lý việc hôn nhân và gia đình.
(6) Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú của người yêu cầu;
(7) Nếu nhân thì ghi họ n, địa chỉ nơi trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó;
nếu là cơ quan, tổ chức thì ghi tên cơ quan, tổ chức và địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó.
(8) Ghi nhận định của Tòa án về những nội dung mà các đương sự thỏa thuận được theo
Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu
[].
Tải về
Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 40/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất