Quyết định số 399/2019/QĐST-HNGĐ ngày 18/03/2019 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 399/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 399/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 399/2019/QĐST-HNGĐ ngày 18/03/2019 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai) |
Số hiệu: | 399/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/03/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh Đậu Dũng C và chị Y yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 399/2019/QĐST-HNGĐ B, ngày 18 năm 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN
CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ B, TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ khoản 2 Điều 149, Điều 212, Điều 213, khoản 2 Điều 396 và khoản 4
Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 8, 9, 55, 57, 58, 59, 81, 82, 83 và 84 của Luật hôn nhân
và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc hôn nhân và gia đình thụ lý số 398/2019/TLST-
HNGĐ ngày 13 tháng 3 năm 2019 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”,
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
* Những người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân và gia đình:
- Ông Đậu Dũng C, sinh năm 1981.
- Bà Đỗ Thị Hoàng Y, sinh năm 1985.
Cùng địa chỉ: Tổ 14, khu phố 6, phường L, thành phố B, tỉnh Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Đậu Dũng C và bà Đỗ Thị Hoàng Y tự nguyện
kết hôn vào năm 2007, do có mâu thuẫn nên đã ly hôn vào năm 2016. Đến năm 2017
thì đăng ký kết hôn lại, trên cơ sở tự nguyện, đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân
phường L, thành phố B, tỉnh Đồng Nai và được cấp giấy chứng nhận đăng ký kết
hôn số 449/2017 ngày 25 tháng 12 năm 2017. Căn cứ Điều 8 và Điều 9 của Luật hôn
nhân và gia đình năm 2014 xác định là hôn nhân hợp pháp. Ông C và bà Y xác định
vợ chồng có mâu thuẫn, không còn tình cảm với nhau nên yêu cầu Tòa án nhân dân
thành phố B công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Ông C và bà Y có 02 người con chung tên Đậu Quang T,
sinh ngày 23 tháng 11 năm 2007 và Đậu Thảo N, sinh ngày 24 tháng 12 năm 2016.
Ly hôn, ông C và bà Y thống nhất giao cháu T cho ông C trực tiếp chăm sóc, nuôi
dưỡng, giao cháu N cho bà Y trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, tạm thời không bên
nào phải cấp dưỡng tiền nuôi con. Ông C, bà Y được quyền thăm nom con chung,
không ai được cản trở. Vì lợi ích của con, khi cần thiết các bên có quyền làm đơn
yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con và thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con.
[3] Về tài sản chung: Ông C và bà Y tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
2
[4] Về nợ chung: Ông C và bà Y khai không có, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
[5] Về lệ phí Tòa án: Ông C và bà Y mỗi người chịu 150.000đ tiền lệ phí hôn
nhân và gia đình, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp tại Chi cục Thi hành án
dân sự thành phố B theo Biên lai thu tạm ứng lệ phí số 0004232 ngày 08 tháng 3
năm 2019, ông C và bà Y đã nộp đủ tiền lệ phí.
[6] Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 08 tháng 3 năm 2019 là hoàn toàn tự nguyện
và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Đậu Dũng C và bà Đỗ Thị Hoàng Y thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Có 02 con chung tên Đậu Quang T, sinh ngày 23 tháng 11
năm 2007 và Đậu Thảo N, sinh ngày 24 tháng 12 năm 2016.
Giao cháu T cho ông C trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giao cháu N cho bà Y
trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, tạm thời không bên nào phải cấp dưỡng tiền nuôi
con.
Ông C, bà Y được quyền thăm nom con chung, không ai được cản trở.
Vì lợi ích của con, khi cần thiết các bên có quyền làm đơn yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con và thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung: Ông C và bà Y tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
- Về nợ chung: Ông C và bà Y khai không có, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông C và bà Y mỗi người chịu 150.000đ tiền lệ phí hôn
nhân và gia đình, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp tại Chi cục Thi hành án
dân sự thành phố B theo Biên lai thu tạm ứng lệ phí số 0004232 ngày 08 tháng 3
năm 2019, ông C và bà Y đã nộp đủ tiền lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKS ND TP. B;
- THA DS TP. B;
- UBND phường L,
TP. B, tỉnh Đồng Nai;
- Lưu: Hồ sơ vụ việc.
Nguyễn Thị Hoàng Phƣơng
Tải về
Quyết định số 399/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm