Quyết định số 39/2024/QĐST-DS ngày 05/09/2024 của TAND Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ về tranh chấp quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 39/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 39/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 39/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 39/2024/QĐST-DS ngày 05/09/2024 của TAND Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ về tranh chấp quyền sử dụng đất |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp quyền sử dụng đất |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Cái Răng (TAND TP. Cần Thơ) |
Số hiệu: | 39/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/09/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUẬN CR Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÀNH PHỐ CT
Số: 39/2024/QĐST - DS CR, ngày 05 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào các Điều 212 và 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015.
Căn cứ vào các Điều 208 và 209 của Bộ luật dân sự năm 2015.
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 28 tháng 8 năm 2024 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 290/2024/TLST-DS ngày 20 tháng 11 năm 2023.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành ngày
28/8/2024 về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện, nội dung thỏa thuận của
các đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Trần Tấn T, sinh năm: 1985.
Địa chỉ: Số 14/4, khu vực Thạnh M, phường Lê B, quận CR, thành phố CT.
Người đại diện theo ủy quyền của bị đơn: Ông Nguyễn Thái V. (Giấy ủy
quyền ngày 03/11/2023).
Địa chỉ: 229 đường NĐ, phường AH, quận NK, thành phố CT.
Bị đơn: Bà Vũ Thị Kim M, sinh năm: 1983.
Địa chỉ: Khóm BL 2, phường MB, thành phố LX, tỉnh AG.
Địa chỉ liên lạc: Số 154/2, tổ 4, khu phố 1, phường AB, thành phố BH, tỉnh
ĐN.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Thống nhất phần đất có tổng diện tích 171,4m
2
(đất trồng cây lâu năm), tại
thửa 2287, tờ bản đồ số 5, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số CS05075 do Sở
tài nguyên và môi trường thành phố CT cấp ngày 16/11/2021 đứng tên ông Phạm
Hoàng P được chỉnh lý sang tên cho bà Vũ Thị Kim M vào ngày 14/9/2022 là
quyền sử dụng đất thuộc sở hữu chung theo phần của bà Vũ Thị Kim M và ông
Trần Tấn T, trong đó:
2
+ Nguyên đơn ông Trần Tấn T được quản lý và sử dụng phần đất có tổng
diện tích là 65,5m
2
tại vị trí A theo Bản trích đo địa chính số 447/VPĐKĐĐ ngày
25/7/2024. (Có bản vẽ kèm theo).
+ Phần diện tích đất còn lại là của bị đơn bà Vũ Thị Kim M.
- Nguyên đơn, bị đơn thống nhất với biên bản xem xét thẩm định tại chỗ và
biên bản định giá tài sản ngày 22/5/2024. Thống nhất với phần diện tích đất theo
bản vẽ hiện trạng tại Bản trích đo địa chính số 447/VPĐKĐĐ ngày 25/7/2024.
- Nguyên đơn và bị đơn thống nhất tất cả các chi phí liên quan đến việc làm
thủ tục đồng sở hữu quyền sử dụng đất nêu trên do nguyên đơn ông Trần Tấn T tự
nguyện chịu.
- Ông Trần Tấn T và bà Vũ Thị Kim M có trách nhiệm liên hệ cơ quan chức
năng để đăng ký quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Về chi phí thẩm định, định giá tài sản và chi phí bản vẽ (chi phí tố tụng):
Nguyên đơn ông Trần Tấn T tự nguyện chịu chi phí thẩm định, định giá tài sản và
chi phí bản vẽ (chi phí tố tụng) với số tiền 10.000.000 đồng (Mười triệu đồng).
Nguyên đơn đã nộp 10.000.000 đồng (Mười triệu đồng) tạm ứng chi phí tố tụng tại
Tòa án nhân dân quận CR nên được chuyển số tiền này thành chi phí tố tụng.
Không ai phải nộp thêm.
- Về án phí dân sự sơ thẩm: Nguyên đơn ông Trần Tấn T tự nguyện chịu
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) án phí dân sự sơ thẩm, chuyển 300.000 đồng
(Ba trăm nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí ông Trần Tấn T đã nộp theo biên lai thu
số 0003066 ngày 15/11/2023 thành án phí. Không ai phải nộp thêm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
tự thỏa thuận thi hành án; quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và Điều 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi
hành án dân sự.
* Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND Q.CR;
- Lưu hồ sơ.
Huỳnh Thị Kim Xuân
Tải về
Quyết định số 39/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 39/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Quyết định số 01/2025/QĐST-DS ngày 03/01/2025 của TAND tỉnh Trà Vinh về tranh chấp quyền sử dụng đất
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Quyết định số 01/2025/QĐPT-DS ngày 02/01/2025 của TAND tỉnh Trà Vinh về tranh chấp quyền sử dụng đất
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm