Quyết định số 369/2019/QĐST-HNGĐ ngày 26/04/2019 của TAND TX. Thuận An, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 369/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 369/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 369/2019/QĐST-HNGĐ ngày 26/04/2019 của TAND TX. Thuận An, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Thuận An (TAND tỉnh Bình Dương) |
Số hiệu: | 369/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/04/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QĐCNTTLH Lang Thị Y- Trương Đăng T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THỊ XÃ THUẬN AN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 369/2019/QĐST-HNGĐ Thuận An, ngày 26 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THỊ XÃ THUẬN AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân
sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ vào Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ vào Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án
phí, lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 499/2019/TLST-HNGĐ ngày 25
tháng 4 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con,
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Trương Đăng T, sinh năm 1992; nơi cư trú: Thôn A, xã B, huyện T, tỉnh
Quảng Bình, nơi tạm trú: Số 18/5A1 khu phố B, phường C, thị xã D, tỉnh Bình Dương;
- Bà Lang Thị Y, sinh năm: 1992; nơi cư trú: Thôn A, xã B, huyện T, tỉnh Quảng
Bình, nơi tạm trú: số 18/5A1 khu phố B, phường B, thị xã D, tỉnh Bình Dương.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1]. Ông Trương Đăng T và bà Lang Thị Y tiến đến hôn nhân trên cơ sở tự
nguyện, có đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân xã N, huyện T, tỉnh Quảng Bình theo
giấy chứng nhận kết hôn số 52, quyển số 01/2012 ngày 13 tháng 5 năm 2013.
Trong quá trình chung sống, vợ chồng phát sinh mâu thuẫn, thường xuyên cãi
vã, không quan tâm chăm sóc cho nhau khiến cho cuộc sống chung không hạnh phúc.
Nay xác định tình cảm vợ chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên
ông Trương Đăng T và bà Lang Thị Y thống nhất yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình
ly hôn.
[2]. Trong quá trình chung sống, ông Trương Đăng T và bà Lang Thị Y có 02
con chung tên Trương Đăng Thái B, sinh ngày 04/01/2012 và Trương Đăng Thanh P,
sinh ngày 13/8/2017.
Ông Trương Đăng T và bà Lang Thị Y thống nhất: Sau khi ly hôn, bà Lang
Thị Y trực tiếp nuôi dưỡng con chung tên Trương Đăng Thanh P. Ông Trương Đăng T
trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng con chung Trương Đăng Thái B.
[3]. Về cấp dưỡng nuôi con: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4]. Ông Trương Đăng T và bà Lang Thị Y thống nhất không yêu cầu Tòa án
giải quyết về tài sản chung và nợ chung.
Xét thấy, mâu thuẫn vợ chồng giữa ông Trương Đăng T và bà Lang Thị Y là
trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được,
việc thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con sau khi ly hôn, thỏa thuận về tài sản chung,
nợ chung là hoàn toàn tự nguyện, phù hợp với quy định pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành của Trung tâm
hòa giải – đối thoại tại Tòa án nhân dân thị xã Thuận An không có đương sự nào thay
đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Trương Đăng T và bà Lang Thị Y thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Sau khi ly hôn, bà Lang Thị Y trực tiếp nuôi dưỡng con chung
tên Trương Đăng Thanh P, sinh ngày 13 tháng 8 năm 2017. Ông Trương Đăng T trực
tiếp chăm sóc nuôi dưỡng con chung tên Trương Đăng Thái B, sinh ngày 04 tháng 01
năm 2012.
Về cấp dưỡng nuôi con: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom
con mà không ai được cản trở. Vì lợi ích của con, theo yêu cầu của một hoặc cả hai
bên, Tòa án có thể thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung, nợ chung: Các đương sự không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Trương Đăng T và bà Lang Thị Y chịu 300.000 đồng
(ba trăm nghìn đồng) lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm, được trừ vào tiền tạm ứng lệ
phí đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0035068 ngày 18/4/2019
của Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
2
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bình Dương;
- VKSND thị xã Thuận An;
- Chi cục THADS thị xã Thuận An;
- UBND xã A, huyện Q, tỉnh Quảng Bình;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lê Hoàng Vương
Tải về
Quyết định số 369/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm