Quyết định số 347/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/06/2019 của TAND Q. Long Biên, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 347/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 347/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 347/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/06/2019 của TAND Q. Long Biên, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Long Biên (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 347/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/06/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | TTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
QUẬN LONG BIÊN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 347/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Long Biên, ngày 05 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN, THỎA THUẬN
NUÔI CON, CHIA TÀI SẢN KHI LY HÔN
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ vào các Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82 và 83 của Luật hôn nhân và gia đình;
- Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số
366/2019/TLST-HNGĐ ngày 03/6/2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly
hôn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
- Người yêu cầu: Chị Trần Thị H, sinh năm 1980
HKTT: Tổ 10, phường TT, quận Long Biên, TP Hà Nội
- Và: Anh Bùi Thịnh Đ, sinh năm 1980
HKTT: Tổ 10, phường TT, quận Long Biên, TP Hà Nội
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 28/5/2019 của Trung tâm
hòa giải, đối thoại Tòa án nhân dân quận Long Biên, thành phố Hà Nội chị Trần
Thị H và anh Bùi Thịnh Đ đã thống nhất thỏa thuận:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Trần Thị H và anh Bùi Thịnh Đ xác định tình
cảm vợ chồng không còn, cuộc sống chung không có hạnh phúc, anh chị đã ly thân
từ năm 2018 đến nay nên thống nhất thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Chị H, anh Đ xác nhận có 03 con chung là: Bùi Quang H,
sinh ngày 27/6/2000 (Đã trưởng thành), Bùi Khánh L, sinh ngày 14/3/2004 và Bùi
Khánh V, sinh ngày 21/9/2009. Khi ly hôn anh chị thỏa thuận Chị H trực tiếp nuôi
cháu L và cháu V, không yêu cầu anh Đ đóng góp phí tổn nuôi con. Cháu H đã
trưởng thành, không yêu cầu giải quyết.
[3] Về tài sản chung và công nợ chung: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
[4] Về lệ phí giải quyết yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn: Theo quy định
pháp luật.
2
Xét thấy, việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được
ghi trong Biên bản ghi nhận sự tự nguyên ly hôn và hòa giải thành ngày 28/5/2019
tại Trung tâm hòa giải, đối thoại Tòa án nhân dân quận Long Biên là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự
cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Trần Thị H và anh Bùi Thịnh Đ thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Chị H, anh Đ xác nhận có 03 con chung là: Bùi Quang H,
sinh ngày 27/6/2000 (Đã trưởng thành), Bùi Khánh L, sinh ngày 14/3/2004 và Bùi
Khánh V, sinh ngày 21/9/2009. Giao 02 con chung là cháu Bùi Khánh L và Bùi
Khánh V chọ Chị H trực tiếp chăm sóc và nuôi dưỡng. Tạm hoãn việc đóng góp
phí tổn nuôi con của anh Đ cho đến khi các con trưởng thành đủ 18 tuổi hoặc khi
có quyết định khác thay thế. Cháu Bùi Quang H đã trưởng thành nên không xét.
Quyền thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con, thay đổi người trực
tiếp nuôi con, thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con sau khi ly hôn được thực hiện theo
quy định của Luật hôn nhân và gia đình.
- Về tài sản và công nợ chung: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí: Chị H, anh Đ mỗi người phải chịu 150.000đ (Một trăm năm
mươi nghìn đồng) lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình. Anh chị mỗi người đã
nộp 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền tạm ứng lệ phí tại Chi cục thi
hành án dân sự quận Long Biên theo biên lai số 0001730, 0001731 ngày
03/6/2019 nay được chuyển thành lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- TAND TP.Hà Nội;
- VKSND quận Long Biên;
- Chi cục THADS quận Long Biên;
- UBND xã TT (nay là phường TT, Long Biên (Số 35
ngày 16/5/2000)
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ;
- Lưu VP
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Phương Huyền
Tải về
Quyết định số 347/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm