Quyết định số 330/2019/QĐST-HNGĐ ngày 16/04/2019 của TAND TX. Thuận An, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 330/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 330/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 330/2019/QĐST-HNGĐ ngày 16/04/2019 của TAND TX. Thuận An, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Thuận An (TAND tỉnh Bình Dương) |
Số hiệu: | 330/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/04/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | T-L Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THỊ XÃ THUẬN AN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH BÌNH DƢƠNG
Số: 330/2019/QĐST-HNGĐ Thuận An, ngày 16 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THỊ XÃ THUẬN AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 58, 81, 82, 83 và 84 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Uỷ ban Thƣờng vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 409/2019/TLST-HNGĐ ngày 08
tháng 4 năm 2019 về việc “yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con”,
gồm những ngƣời tham gia tố tụng sau đây:
Ngƣời yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông NNT, sinh năm 1979; thƣờng trú: 64C kp NT, phƣờng LT, thị xã Thuận
An, tỉnh Bình Dƣơng.
- Bà HTTL, sinh năm 1981; thƣờng trú: 64C kp NT, phƣờng LT, thị xã Lái
Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dƣơng;
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Ông NNT và bà HTTL kết hôn trên cơ sở tự nguyện, có đăng ký kết hôn tại
Uỷ ban nhân dân phƣờng Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dƣơng. Trong thời
gian chung sống hai vợ chồng thƣờng xuyên xảy ra mâu thuẫn. Nguyên nhân là do tính
tình không hợp nhau, bất đồng trong cuộc sống dẫn đến hôn nhân không hòa hợp, hai
vợ chồng thƣờng xuyên cãi vã, cuộc sống không có hạnh phúc. Cuộc sống vợ chồng
trở nên ngày càng căng thẳng, mâu thuẫn giữa hai vợ chồng không thể hòa giải đƣợc.
Nay xác định tình cảm vợ chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt đƣợc, ông
T và bà L yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Trong quá trình chung sống, ông T và bà L có 01 con chung tên NHBT, sinh
ngày 26/10/2007 và NHTT, sinh ngày 29/02/2000. Ông T và bà L thống nhất: Sau khi
ly hôn, bà HTTL sẽ là ngƣời trực tiếp chăm sóc, nuôi dƣỡng con chung tên NHBT,
ông NNT không cấp dƣỡng nuôi con.
Con chung tên NHTT đã trên 18 tuổi, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Ông T và bà L thống nhất không yêu cầu Tòa án giải quyết về tài sản chung,
nợ chung.
2
Xét thấy mâu thuẫn vợ chồng ông T và bà L là trầm trọng, đời sống chung
không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt đƣợc, việc thuận tình ly hôn, thỏa
thuận nuôi con sau khi ly hôn, thỏa thuận về tài sản chung, nợ chung là hoàn toàn tự
nguyện, phù hợp với quy định của pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành
tại Trung tâm hòa giải đối thoại Tòa án nhân dân thị xã Thuận An, không có đƣơng sự
nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông NNT và bà
HTTL.
- Về con chung: Giao con chung tên NHBT, sinh ngày 26/10/2007 cho bà
HTTL trực tiếp chăm sóc, nuôi dƣỡng. Ghi nhận sự tự nguyện của bà L về việc không
yêu cầu ông T cấp dƣỡng nuôi con.
Sau khi ly hôn, ngƣời không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom
con mà không ai đƣợc cản trở. Vì lợi ích của con, theo yêu cầu của một hoặc cả hai
bên, Tòa án có thể thay đổi ngƣời trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dƣỡng nuôi con.
- Về tài sản chung, nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông NNT và bà HTTL chịu 300.000 đồng (ba trăm nghìn
đồng) lệ phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm, đƣợc khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí,
lệ phí đã nộp là 300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu tạm ứng án phí,
lệ phí Tòa án số 0034894 ngày 04/4/2019 của Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Thuận
An, tỉnh Bình Dƣơng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi đƣợc ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bình Dƣơng;
- VKSND thị xã Thuận An;
- Chi cục THADS thị xã Thuận An;
- Phòng Tƣ pháp thị xã Thuận An;
- UBND phƣờng Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dƣơng (GCN ĐKKH số 216/1999, quyển số
02, ngày 05/10/1999);
- Các đƣơng sự;
- Lƣu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Vũ Thị Nhâm
Tải về
Quyết định số 330/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm