Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/05/2025 của TAND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 31/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/05/2025 của TAND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Cầu Ngang (TAND tỉnh Trà Vinh)
Số hiệu: 31/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 20/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN CẦU NGANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH TRÀ VINH
Số: 31/2024/QĐST-HNGĐ Cầu Ngang, ngày 22 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ số 52/2024/TLST-HNGĐ ngày 08 tháng
10 năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: Chị Trần Thị Mỹ N, sinh năm 1987. Địa chỉ: Ấp N, T,
huyện C, tỉnh Trà Vinh.
Bị đơn: Anh Mai Văn H, sinh năm 1979. Địa chỉ: Ấp N, T, huyện C,
tỉnh Trà Vinh.
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hòa giải thành ngày
14 tháng 11 năm 2024,
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hòa giải thành ngày 14 tháng 11 năm 2024
hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời gian 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn hoà giải thành, không đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sthuận tình ly hôn giữa: Chị Trần Thị Mỹ N anh Mai
Văn H.
2. Công nhn s tha thun của các đương sự c th như sau:
- Về hôn nhân: Chị Trần Thị Mỹ N anh Mai Văn H tnguyện thuận
tình ly hôn.
- Về con chung tên: Mai Thanh N1 sinh ngày 08/7/2013 Mai Trần
Hạnh N2 sinh ngày 04/02/2018, hiện tại chị N đang nuôi dưỡng.
Chị N và anh H thoả thuận như sau:
Chị N được quyền trực tiếp nuôi hai con chung là Mai Thanh N1 sinh ngày
08/7/2013 (theo nguyện vọng của con) Mai Trần Hạnh N2 sinh ngày
04/02/2018, khi ly hôn.
+ Người không trực tiếp nuôi con quyền, nghĩa vụ thăm nom con
không ai được quyền ngăn cản. Người trực tiếp nuôi con cùng các thành viên gia
đình không được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
- Về cấp dưỡng nuôi con chung: Tòa án đã giải thích Điều 107 và Điều
110 của Luật hôn nhân gia đình năm 2014 vnghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con
chung sau khi ly hôn nhưng chị N anh H không tranh chấp, không khởi kiện,
nên không xem xét giải quyết.
- Về tài sản chung vợ chồng số nợ phải thu, phải trả: Tòa án đã giải
thích Điều 59, Điều 60 của Luật hôn nhân gia đình năm 2014 nhưng chị N
anh H không tranh chấp, không khởi kiện nên không xem xét giải quyết.
- Về án phí: Chị Trần Thị Mỹ N tự nguyện chịu 150.000 đồng (Một trăm
năm mươi nghìn đồng) án phí hôn nhân thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm
ứng án phí đã nộp 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tiền số
0011364 ngày 04/10/2024 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Cầu Ngang thu.
Hoàn trả cho chị N s tiền chênh lệch 150.000 đồng (Một trăm năm mươi
nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiu lc pháp lut ngay sau khi ban hành không b
kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
“Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2
Lut thi hành án dân s thì người đưc thi hành án dân s, người phi thi hành
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7,7a, 7b
9 Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án đưc thc hin tại Điều 30
Lut thi hành án dân s”.
Nơi nhận: THM PHÁN
- TAND tnh Trà Vinh;
- VKSND huyn Cu Ngang;
- CCTHADS huyn Cu ngang;
- UBND xã Thun Hoà;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ v án./.
Nguyn Ngc Tranh
Tải về
Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 31/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất