Quyết định số 296/2019/QĐST-HNGĐ ngày 14/06/2019 của TAND Q. Ba Đình, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 296/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 296/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 296/2019/QĐST-HNGĐ ngày 14/06/2019 của TAND Q. Ba Đình, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Ba Đình (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 296/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 14/06/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bất đồng quan điểm sống. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN BA ĐÌNH
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 296/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN BA ĐÌNH
Căn cứ
Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55, 58, 82, 83, 84 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 299/2019/TLST-
HNGĐ ngày 06 tháng 6 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Chị Nguyễn Thị Ngọc P - Sinh năm 1987.
Địa chỉ : A3, lô 2, khu 4ha, phường P, Quận B, Thành phố H.
- Anh Đậu Phi H - Sinh năm 1984
Địa chỉ : Thôn C, xã Tiên P , huyện C, Thành phố H.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] – Về quan hệ hôn nhân : Chị Nguyễn Thị Ngọc P và anh Đậu Phi H kết
hôn tự nguyện, có tổ chức lễ cưới, có đăng ký kết hôn theo giấy chứng nhận kết hôn
số 110/2013, quyển số 01 ngày 30/10/2013 của Ủy ban nhân dân xã Tiên P , huyện C,
thành phố H.
Quá trình chung sống vợ chồng xảy ra nhiều bất đồng. Nay anh chị xác định
mâu thuẫn vợ chồng đã trầm trọng, vợ chồng không còn tiếng nói chung với nhau,
2
không quan tâm đến nhau, cuộc sống vợ chồng không hạnh phúc, tình cảm vợ chồng
không còn, mục đích hôn nhân không đạt được, nguyện vọng của anh chị đề nghị Tòa
án công nhận thuận tình ly hôn. Nên chấp nhận yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
của chị Nguyễn Thị Ngọc P và anh Đậu Phi H .
[2] Về nuôi con chung : Anh H và chị P xác nhận có 01 con chung là cháu
Đậu Trung D (nam) sinh ngày 31/3/2016. Ly hôn anh chị thống nhất giao con chung là
cháu Đậu Trung D cho chị P trực tiếp nuôi dưỡng. Anh H tự nguyện cấp dưỡng
nuôi con chung là 2.000.000 (hai triệu) đồng /tháng. Thời hạn cấp dưỡng kể từ tháng
6 năm 2019 cho đến khi con chung trưởng thành hoặc có sự thay đổi khác của pháp luật.
Anh H được quyền đi lại thăm nom, chăm sóc và giáo dục con chung không
ai được cản trở.
[3] Về tài sản chung : Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết. Nên Tòa
không xem xét.
[4] Về nhà ở : Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết. Nên Tòa không
xem xét.
[5] Về nợ chung: Anh chị xác định không nợ ai và không cho ai vay nợ.
Không yêu cầu Tòa án giải quyết. Nên Tòa không xem xét.
[6] Về lệ phí ly hôn : Chị P tự nguyện chịu cả 300.000 đồng lệ phí ly hôn sơ
thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa : Anh Đậu Phi H
và chị Nguyễn Thị Ngọc P .
- Về con chung: Giao con chung là cháu Đậu Trung D (nam) sinh ngày
31/3/2016 cho chị P trực tiếp nuôi dưỡng. Anh H tự nguyện cấp dưỡng tiền nuôi
con chung là 2.000.000 (hai triệu) Đồng /tháng. Thời hạn cấp dưỡng kể từ tháng 6
3
năm 2019 cho đến khi con chung trưởng thành tròn 18 tuổi hoặc khi có sự thay đổi
khác theo quy định của pháp luật.
Anh H được quyền đi lại thăm nom, chăm sóc và giáo dục con chung không ai
được cản trở.
- Về tài sản chung : Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết. Nên Tòa
không xem xét.
- Về nhà ở : Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết. Nên Tòa không xem
xét.
- Về các vấn đề khác : Về nợ chung : Anh chị xác định không nợ ai và không
cho ai vay nợ.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị P tự nguyện chịu cả 300.000 đồng lệ phí ly hôn sơ
thẩm được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí ly hôn đã nộp là 300.000 đồng theo biên lai
tạm ứng lệ phí ly hôn số AA/2017/0005539 ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chi cục
Thi hành án dân sự Quận Ba Đình. Chị P nộp 300.000đồng lệ phí ly hôn sơ thẩm.
3. Quyết P ịnh này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi P ược ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận Ba Đình ;
- UBND xã Tiên P , huyện C, thành phố H;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
NGÔ THỊ VÂN.
Tải về
Quyết định số 296/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm