Quyết định số 293/2025/QĐST-HNGĐ ngày 16/04/2025 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 293/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 293/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 293/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 293/2025/QĐST-HNGĐ ngày 16/04/2025 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Tân Bình (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 293/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/04/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | THUẬN TÌNH LY HÔN |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 293/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Bình, ngày 16 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào các Điều 212, 213 và 397 của Bộ luật tố tụng dân sự năm
2015;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 91/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Điều 37 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số: 245/2025/TLST-HNGĐ
ngày 02 tháng 4 năm 2025 về việc: “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, giữa
các đương sự sau:
- Người yêu cầu: Bà Trần Thị Lan H, sinh năm 1977; Địa chỉ: D T,
Phường A, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Người yêu cầu: Ông Trần Văn H1, sinh năm 1971; Địa chỉ: D T, Phường
A, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Căn cứ vào Giấy chứng nhận kết hôn số 117/KH.MQ, quyển số
01/2002, ngày 12 tháng 8 năm 2002 do Ủy ban nhân dân phường M, thành phố
L, tỉnh An Giang cấp thì bà Trần Thị Lan H và ông Trần Văn H1 là vợ chồng
hợp pháp, nay cả hai xin được công nhận thuận tình ly hôn là phù hợp với quy
định tại khoản 2 Điều 29 Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015.
[2] Công nhận sự thỏa thuận giữa các đương sự như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Trần Thị Lan H và ông Trần Văn H1 và thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Bà H và ông H1 có 01 con chung Trần Anh K, sinh ngày
04/11/2002, đã thành niên, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: Bà H và ông H1 khai không có.
- Về nợ chung: Bà H và ông H1 khai không có.
2
[3] Về lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về hôn nhân và gia đình: Lệ phí
là 300.000 (ba trăm nghìn) đồng do bà Trần Thị Lan H và ông Trần Văn H1 phải
chịu.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Trần Thị Lan H và ông Trần
Văn H1.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Trần Thị Lan H và ông Trần Văn H1 thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Bà H và ông H1 có 01 con chung Trần Anh K, sinh ngày
04/11/2002, đã thành niên, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: Bà H và ông H1 khai không có.
- Về nợ chung: Bà H và ông H1 khai không có.
- Về lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về hôn nhân và gia đình: Bà Trần
Thị Lan H và ông Trần Văn H1 phải chịu lệ phí là 300.000 (ba trăm nghìn) đồng
được tính vào tạm ứng lệ phí do bà Trần Thị Lan H và ông Trần Văn H1 đã nộp
300.000 (ba trăm nghìn) đồng theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án
BLTU/23P số 0003671 ngày 02/4/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự quận
Tân Bình.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b
và 9 Luật thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014); thời hiệu thi hành án
được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ
sung năm 2014).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND quận Tân Bình;
- Chi cục THADS quận Tân Bình;
- UBND P.Mỹ Quý, TP.Long Xuyên,
T.An Giang(Ghi vào sổ hộ tịch đối với
Giấy CNKH số 117, quyến số 01 ngày 12/8/2002);
- Lưu: VP, HS.
THẨM PHÁN
Bi Thy Hng Châu
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm