Quyết định số 278/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/08/2024 của TAND huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 278/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 278/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/08/2024 của TAND huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Bình Đại (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 278/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/08/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Vụ án "Tranh chấp về việc thay đổi người trực tiếp nuôi con sau ly hôn" giữa ông Lê Thanh L với bà Bùi Thị yến L1
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYN , TNH BN TRE Độc lập Tdo Hạnh P
Số: 278/2024/QĐST-HNGĐ
, ngày 29 tháng 8 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
- Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 21 tháng 8 năm 2024 về việc
các đương sự thỏa thuận được với nhau vviệc giải quyết toàn bộ vụ án Hôn
nn và Gia đình th lý s: 355/2024/TLST-HNGĐ ngày 15 tng 7 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; Nội dung thỏa thuận giữa các
đương sự không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đƣơng sự:
* Nguyên đơn: Lê Thanh L, sinh năm 1994.
Đa ch: Khu phố 2, th trn , huyn , tnh Bến Tre.
* Bị đơn: Bùi Thị Yến L1, sinh m 2001.
Địa chỉ: p Tha Trung, xã Tha Đc, huyn , tnh Bến Tre.
2. Sự thỏa thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
Anh Thanh L được trực tiếp nuôi dưỡng con chung tên Thiên P,
sinh ngày 23/3/2021.
Ghi nhận sự tự nguyện của anh Thanh L về việc không yêu cầu chị
Bùi Thị Yến L1 cấp dưỡng nuôi con.
Chị Bùi Thị Yến L1 không trực tiếp nuôi con quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở.
Anh Thanh L trực tiếp nuôi con cùng các thành viên gia đình không
được cản trở chị Bùi Thị Yến L1 trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng,
giáo dục con.
2
lợi ích của con, theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc nhân, tổ chức được
quy định tại khoản 5 Điều 84 Điều 119 của Luật Hôn nhân gia đình năm
2014, Tòa án thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi con quyết
định việc thay đổi yêu cầu cấp dưỡng nuôi con.
3. V án phí hôn nhân sơ thẩm.
Anh Lê Thanh L t nguyn chu toàn b 150.000 đng (Mt trăm năm mươi
nghìn đng) nhưng đưc khu tr vào s tin tạm ứng án pmà anh L đã nộp
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tin tm ng án phí s
0003905 ny 05 tháng 8 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân s huyn , tnh
Bến Tre.
Như vy, anh Lê Thanh L đưc hoàn li s tin cnh lệch 150.000 đng
(Một trăm năm mươi nghìn đồng).
Trường hợp quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi nh án dân sthì người được thi hành án dân sự, người phải thi nh án
dân sự quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, điều 7,
điều 7a, 7b Điều 9 Luật Thi hành án dân sự; thi hiu thi hành án đưc thc
hiện theo quy đnh ti Điu 30 Luật thi hành án dân s.
4. Quyết định y có hiệu lc pháp luật ngay sau khi được ban hành kng
b kháng cáo, kháng nghtheo thtc P thm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Bến Tre (Phòng KTNV và THA); (Đã ký)
- VKSND huyện ;
- Chi cục THADS huyện ;
- UBND thị trấn ;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Nguyễn Đăng Phi
3
44, 43 tờ bản đồ s 44 tại xã Thạnh Phước, huyn , tnh Bến Tre ngày 06
tháng 10 năm 2021 của Chi nhánh n phòng đăng đất đai huyện ).
- Ông Nguyễn Văn Liên, Nguyễn Thị Trinh, chị Nguyễn Thị Thúy
Hằng, chị Nguyễn Thị Niềm và anh Nguyn Văn Vinh thng nht tha thun phân
chia tài sn sau khi ly hôn giữa ông Nguyễn Văn Liên với bà Nguyễn Thị Trinh đối
với thửa đất số 357, tờ bản đồ s5 (Theo số liệu mới thuộc thửa đất số 43, 44
cùng t bn đ s44) có din tích là 5.238,3 m
2
, ta lạc ti p Tân Long, xã Thnh
Phưc, huyn , tnh Bến Tre theo giy chng nhn quyn s dng đt số K 987710
đưc y ban nhân n huyn cp giấy chứng nhn quyn s dụng đất ny
02/01/1997 cho hNguyễn Văn Liên.
- Ông Nguyễn Văn Liên, Nguyễn Thị Trinh, chị Nguyễn Thị Thúy
Hằng, chị Nguyễn Thị Niềm anh Nguyn Văn Vinh đng ý tiếp tc thc hin
hp đng chuyn nhưng quyn sử dng đt đi vi ông Nguyn Văn Re đ làm th
tc chuyn nng, sang tên phn đt thuc tha 43-1; 44-4 có tng din tích là 291,5
m
2
thuc mt phn tha đt s 357, tờ bản đồ số 5 (Theo số liệu mi thuộc thửa đất
số 43, 44 cùng t bn đ s 44 có din tích là 5.238,3 m
2
, ta lc ti ấp Tân Long,
Thnh Pc, huyn , tnh Bến Tre theo giấy chứng nhn quyn s dng đất số K
987710 đưcy ban nn dân huyn cấp giy chứng nhn quyn sử dng đt ny
02/01/1997 cho hNguyễn Văn Liên.
C th các đương s nhn các tha đt như sau:
2.1. Ông Nguyn Văn Re nhn phn đt thuc tha s 43-1 và tha 44-4, có din tích
291,5 m
2
thuc các đim ABQROPA, có t cn như sau:
- Hướng Đông giáp thửa đất số 44 của ông Nguyễn Văn Liên nhận.
4
- Hướng Tây giáp đường huyện ĐH.40
- Hướng Nam giáp thửa đất số 510 của anh Lê Nguyễn Hoàng Minh.
- Hướng Bắc giáp thửa đất số 43, 44 của ông Nguyễn Văn Liên nhận.
Mc phần đất có din tích 291,5 m
2
thuc tha đất s 43-1 và thửa
44-4 thuc t bản đồ s 43, 44 - Xã Thnh Phước, huyn có mục đích
s dng là đất trng a, din ch ti thiểu được ch tha i mức quy
định. Tuy nhiên, đ giải quyết toàn din v án, cũng n nhm bo v
quyền và li ích hợp pháp ca các đương s. vy, vic tách tha phn đt
diện tích nh hơn diện tích ti thiu theo quy định là cần thiết và p
hợp vi quy đnh tại khon 2 Điều 1 Quyết đnh số 41/2019/-UBND
ny 04/10/2019 ca y ban nhân dân tnh Bến Tre.
2.2. Ông Nguyễn n Liên nhận phần đất thuộc thửa số 43 diện tích
283,6 m
2
thửa 44 diện tích 1718,1 m
2
thuộc các điểm BCDMNORQB, có
t cn như sau:
- Hướng Đông giáp mương nước.
- Hướng Tây giáp đường huyện ĐH.40.
- Hướng Nam giáp thửa đất 510 của anh Lê Nguyễn Hoàng Minh và thửa
43-1; 44-4 của ông Nguyn Văn Re nhn.
- Hướng Bắc giáp thửa đất số 44-3 của anh Nguyn Văn Vinh nhận.
Ông Nguyễn Văn Liên được toàn quyền quản lý, sử dụng một ngôi nhà
chính (t1), nsau (t2) nhà vệ sinh, chòi máy 1, chòi máy 2 chòi máy 4
được xây dng trên tha s43 và tha 44. Riêng mt phn nhà sau (t2) có din tích
4,9 m2 cấn qua thửa 43-1 của ông Nguyễn n Re thì ông Liên tự nguyện tháo
dỡ khi ông Re yêu cầu.
2.3. Anh Nguyn Văn Vinh nhận phần đất thuộc thửa số 44-3, diện tích
884,3 m
2
, thuộc các điểm DELMD, có t cn như sau:
- Hướng Đông giáp mương nước.
- Hướng Tây giáp đường huyện ĐH.40
- Hướng Nam giáp thửa đất số 44 của ông Nguyễn Văn Liên nhận.
- Hướng Bắc giáp thửa đất số 44-2 của chị Nguyễn Thị Niềm nhận.
2.4. Chị Nguyễn Thị Niềm nhận phần đất thuộc thửa số 44-2, có diện tích
880,6 m
2
thuộc các điểm EFKLE, có t cn như sau:
- Hướng Đông giáp mương nước.
- Hướng Tây giáp đường huyện ĐH.40.
- Hướng Nam giáp thửa đất số 44-3 của anh Nguyn Văn Vinh nhận
- Hướng Bắc giáp thửa đất số 44-1 của chị Nguyễn Thị Thúy Hằng nhận.
Chị Nguyễn Thị Niềm được toàn quyền quản lý, sử dụng chòi máy 3
được xây dựng trên thửa đất 44-2.
5
2.5. Ch Nguyn Thị Thúy Hằng nhn phần đất thuộc thửa số 44-1, có diện
tích 877,0 m
2
,
thuộc các điểm FGJKF, có t cn như sau:
- Hướng Đông giáp mương nước.
- Hướng Tây giáp đường huyện ĐH.40.
- Hướng Nam giáp thửa đất số 44-2 của chị Nguyễn Thị Niềm nhận
- Hướng Bắc giáp thửa đất số 418 của chị Nguyn ThTy Hằng; Tha
39, 346 của ch Tơng Ngc Hân.
Chị Nguyn Thị Thúy Hng được toàn quyền qun lý, sử dng chòi 1
din tích 10 m
2
chòi lá 2 có diện tích 10 m
2
đưcy dựng trên thửa 44-1. Riêng
nhà tiền chế được xây dựng trên thửa 418 cấn qua thửa 44-1 với diện tích là 8,6
m
2
và n g được xây dựng trên thửa 418 cấn qua thửa 44-1 với diện tích là 13,2
m
2
đều thuộc quyền quản lý, sử dụng của chị Nguyn Thị Thúy Hng. Chị Hng
không yêu cu giải quyết nên không xem t, gii quyết.
(Kèm theo họa đồ hiện trạng sử dụng đt thửa đất số 44, 43 tờ bn đ s44
tại Thnh Phưc, huyện , tỉnh Bến Tre ngày 06 tng 10 năm 2021 của Chi
nhánh n phòng đăng ký đất đai huyện ).
2.6. Đối vi c y trồng trên đt tranh chp gồm 15 bi chuối, 02 cây
xoài 03 m tui; 01 cây mn 03 m tuổi; 07 y mai king 08 năm tuổi do chị
Nguyễn Th Thúy Hằng trồng trên thửa 44-1 chị Hằng được toàn quyền qun lý, sử
dụng.
2.7. Ông Nguyn Văn Ln nga vụ giao bn cnh Giấy chng nhn
quyn sử dụng đt đối với thửa đt s 357, tờ bản đồ số 5 (Theo số liệu mới thuộc
thửa đất số 43, 44 cùng t bn đ s 44, có din tích là 5.238,3 m
2
, ta lạc tip Tân
Long, xã Thnh Phưc, huyn , tnh Bến Tre theo giy chng nhn quyn sử dng
đt s K 987710 đưc y ban nhân dân huyn cp giy chng nhn quyn s dng
đt ngày 02/01/1997 cho Cơ quan Nhà nưc có thm quyn đtiến hành th tc cp li
giy chng nhn quyn s dng đt cho ông Nguyn Văn Liên, ch Nguyn Th Thúy Hng,
chị Nguyễn Thị Niềm và anh Nguyn Văn Vinh và ông Nguyn Văn Re.
2.8. Ông Nguyễn Văn Liên, chị Nguyễn Thị Thúy Hằng, chị Nguyễn Thị
Niềm, anh Nguyn Văn Vinh và ông Nguyn Văn Re đưc quyn liên h Cơ quan Nhà
nưc có thm quyn đ yêu cu cp Giy chng nhn quyn s dng đt mà mỗi ngưi
đưc nhn đi vi phần đt có diện ch và t cn nêu trên theo quy đnh ca pháp lut.
2.9. Kiến ngh Cơ quan Nhà nưc có thm quyn điu chnh giy chng nhn
quyn sử dng đất đã cp cho h Nguyn Văn Liên đi vi tha đt s 357, tờ bản đ
số 5 (Theo số liệu mới thuộc thửa đất số 43, 44 cùng t bản đ s 44, có diện tích là
5.238,3 m
2
, tọa lc ti p Tân Long, xã Thnh Phưc, huyn , tnh Bến Tre theo giy
chng nhn quyn s dng đt s K 987710 đưcy ban nhân dân huyn cp giy
chng nhn quyn s dng đt ngày 02/01/1997 sang cho ông Nguyn Văn Liên, chị
6
Nguyễn Thị Thúy Hằng, chị Nguyễn Thị Niềm, anh Nguyn Văn Vinh và ông
Nguyn Văn Re đng tên đối vi phn đt có din tích t cn nêu trên.
2.10. V án phí dân s sơ thm.
a/ Ông Nguyễn Văn Liên phải chịu số tiền 9.465.500 đồng (Chín triệu
bốn trăm sáu mươi lăm nghìn năm trăm đồng) nhưng được khấu trừ vào số tiền
tạm ứng án phí ông Liên đã nộp 1.250.000 đồng (Một triệu hai trăm năm
mươi nghìn đồng) theo biên lai thu tin tmng án phí s 0002251 ngày 09 tháng 12
năm 2020 ca Chi cc Thi hành án dân s huyn , tnh Bến Tre.
Vy, ông Liên còn phi np tiếp s tin là 8.215.500 đng (Tám triệu hai trăm
mưi lăm nghìn năm trăm đng).
b) Anh Nguyn Văn Vinh phải chịu số tiền là 2.299.000 đồng (Hai triệu hai
trăm chín mươi chín nghìn đồng) nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án
phí mà anh Vinh đã nộp 1.250.000 đồng (Một triệu hai trăm năm mươi nghìn
đồng) theo biên lai thu tin tmng án phí s 0000246 ngày 05 tháng 5 năm 2021 ca
Chi cc Thi nh án dân s huyn , tnh Bến Tre.
Vy, anh Vinh còn phi np tiếp stiền là 1.049.000 đng (Mt triu không
trăm bốn mươi chín nghìn đng).
c) Chị Nguyễn Thị Niềm phải chịu số tiền là 2.290.000 đồng (Hai triệu
hai trăm chín mươi nghìn đồng) nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án
phí chị Niềm đã nộp là 1.250.000 đồng (Một triệu hai trăm năm mươi nghìn
đồng) theo biên lai thu tin tmng án phí s 0000232 ngày 26 tháng 4 năm 2021 ca
Chi cc Thi nh án dân s huyn , tnh Bến Tre.
Vy, chNim còn phi np tiếp s tin là 1.040.000 đng (Một triu không
trăm bốn mươi nghìn đng).
d) Chị Nguyễn Thị Hằng phải chịu số tiền 2.280.000 đồng (Hai triệu
hai trăm tám mươi nghìn đồng) nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí
chị Hằng đã nộp 1.250.000 đồng (Một triệu hai trăm năm mươi nghìn
đồng) theo biên lai thu tin tmng án phí s 0000231 ngày 26 tháng 4 năm 2021 của
Chi cc Thi nh án dân s huyn , tnh Bến Tre.
Vy, chị Hng còn phi np tiếp s tin 1.030.000 đồng (Một triu không trăm
ba mươi nghìn đồng).
e) Đi vi phn đt mà ông Nguyễn Văn Liên, Nguyễn Thị Trinh, chị
Nguyễn Thị Thúy Hằng, chị Nguyễn Thị Niềm anh Nguyn Văn Vinh chuyn
nhưng cho ông Nguyn Văn Re. Ông Re t nguyn chu 150.000 đng (Một trăm
năm mươi nghìn đồng) nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí mà ông
Re đã nộp 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tin tmng án
7
phí s 0006399 ngày 11 tháng 5 năm 2021 ca Chi cục Thi hành án dân s huyn ,
tnh Bến Tre.
Vy, hoàn li cho ông Re s tin chênh lch còn li là 150.000 đng (Một trăm
năm mươi nghìn đồng).
2.11. V chi phí ttng.
Tng chi phí đo đc và đnh giá phn đt đang tranh chp vi tng s tin là
21.499.000 đng (Hai mươi mt triu bn trăm chín mươi chín nghìn đng). Ông
Nguyễn Văn Liên tự nguyện chịu toàn bộ số tiền 21.499.000 đng (Hai mươi mt
triệu bn trăm cn mươi chín nghìn đng) nhưng đưc khu tr o s tin mà ông
Liên đã np tmng trưc là 23.000.000 đng (Hai mươi ba triu đng) theo phiếu thu
ngày 02/3/2021 và phiếu thu ngày 18/10/2021 của Tòa án nhân dân huyn , tnh Bến Tre.
Vy, hoàn li cho ông Liên stin chênh lch còn li là 1.501.000 đng (Một
triệu năm trăm lẻ một nghìn đồng).
3. Quyết đnhy có hiệu lc pháp luật ngay sau khi đưc ban hành và không
b kháng cáo, kháng nghtheo thtc P thm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi nh án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, điều 7, điều 7a, 7b
Điều 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiu thi nh án được thc hin theo quy
định tại Điu 30 Lut thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Bến Tre (Phòng KTNV và THA);
- VKSND huyện ;
- Chi cục Thi hành án dân sự huyện ;
- Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phước;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Nguyễn Đăng Phi
Tải về
Quyết định số 278/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 278/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 278/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 278/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất