Quyết định số 269/2019/QĐST-HNGĐ ngày 15/05/2019 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 269/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 269/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 269/2019/QĐST-HNGĐ ngày 15/05/2019 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 7 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 269/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/05/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | C.V.D - N.T.T Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 7 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 269/2019/QĐST-HNGĐ Quận 7, ngày 15 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 7 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào các Điều 212, 213 và Khoản 4 Điều 397 Bộ luật Tố tụng
dân sự năm 2015;
Căn cứ vào các Điều 51, 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84 và 110 Luật Hôn
nhân và Gia đình năm 2014 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 275/2019/TLST–HNGĐ
ngày 16 tháng 4 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông C.V.D, sinh năm 1976;
Địa chỉ: Số 865/28D đường P, Phường T, Quận X, Thành phố H.
- Bà N.T.T, sinh năm 1977.
Địa chỉ: Thôn U, Xã Ơ, Huyện M, Tỉnh B.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ tranh chấp và thẩm quyền giải quyết của Tòa án:
Quan hệ vợ chồng giữa ông C.V.D và bà N.T.T được xác lập vào năm
1996, có đăng ký kết hôn quy định tại Điều 9 Luật Hôn nhân và Gia đình nên
đây là hôn nhân hợp pháp.
Hiện nay, ông C.V.D đang cư trú tại Quận 7. Ông C.V.D và bà N.T.T
cùng có đơn yêu cầu Tòa án nhân dân Quận 7 giải quyết yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn. Do đó, căn cứ quy định tại Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia
đình năm 2014 và Khoản 2 Điều 29; Điều 35; Điểm h, Khoản 2, Điều 39 Bộ
Luật tố tụng Dân sự năm 2015, thì đây là loại việc dân sự yêu cầu về hôn
nhân và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân Quận 7.
[2] Về quan hệ hôn nhân:
Trong quá trình giải quyết việc dân sự, các đương sự thống nhất trình
bày như sau:
2
Qua thời gian tìm hiểu, cả hai tự nguyện tiến đến hôn nhân vào năm
1996, tổ chức lễ cưới và đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân xã L.H, huyện
G, tỉnh T, theo giấy chứng nhận kết hôn số 411, ngày 30/9/1996.
Vợ chồng chung sống hạnh phúc được vài năm thì phát sinh mâu thuẫn.
Nguyên nhân mâu thuẫn theo cả hai trình bày là do bất đồng quan điểm, vợ
chồng thường xuyên cãi nhau, vợ chồng đã nhiều lần ngồi lại nói chuyện với
nhau nhưng vẫn không cải thiện được. Cả hai sống ly thân từ năm 2001 đến
nay. Do cuộc sống chung không có hạnh phúc nên cả hai cùng yêu cầu Tòa án
công nhận cho cả hai được thuận tình ly hôn.
Xét việc thuận tình ly hôn của các đương sự là không trái đạo đức xã
hội, không vi phạm các quy định của pháp luật nên chấp nhận.
[3] Về quan hệ con chung:
Ông C.V.D và bà N.T.T cùng xác nhận có 01 con chung họ, tên:
C.N.T.T (nữ), sinh ngày 25/8/1996. Do con chung của các đương sự đã thành
niên, không thuộc trường hợp quy định tại Điều 110 luật hôn nhân và gia đình
năm 2014 nên không xem xét giải quyết.
[4] Về quan hệ tài sản chung: Các đương sự xác nhận không có nên
không xem xét giải quyết.
[5] Về quan hệ nợ chung: Các đương sự xác nhận không có nên không
xem xét giải quyết.
[6] Về lệ phí việc dân sự: Các đương sự chịu lệ phí giải quyết việc dân
sự theo quy định pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ
không thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự,
cụ thể:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông C.V.D và bà N.T.T thuận tình ly hôn (Giấy
chứng nhận ký kết hôn số 411 do xã xã L.H, huyện G, tỉnh T cấp ngày
30/9/1996).
- Về con chung: vợ chồng có một con chung họ, tên: C.N.T.T (nữ), sinh
ngày 25/8/1996 đã thành niên, không yêu cầu tòa án xem xét giải quyết.
- Về tài sản chung: Các đương sự tự khai không có, không yêu cầu Tòa
án xem xét giải quyết.
- Về nợ chung: Các đương sự cam kết không có, không yêu cầu Tòa án
xem xét giải quyết.
3
2. Về lệ phí dân sự sơ thẩm: Ông C.V.D và bà N.T.T phải chịu là
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng), nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ
phí dân sự sơ thẩm đã nộp là 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo Biên
lai thu số AA/2017/0026953 ngày 16/4/2019 của Chi cục Thi hành án dân sự
Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, ông C.V.D và bà N.T.T đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Phương Loan
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 7;
- UBND xã L.H, huyện G, Tỉnh T;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Tải về
Quyết định số 269/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm