Quyết định số 25/2024/QĐST-DS ngày 30/09/2024 của TAND TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 25/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 25/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 25/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 25/2024/QĐST-DS ngày 30/09/2024 của TAND TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Hòa Bình (TAND tỉnh Hòa Bình) |
Số hiệu: | 25/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tổng toàn bộ nghĩa vụ trả nợ của bà Bùi Lan A phải trả theo hợp đồng tín dụng số LN2211297612032 ký ngày 19/12/2022, Giấy đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng cho vay không tài sản bảo đảm ngay 11/01/2023, Hợp đồng tín dụng số LN 2305089092317 ký ngày 11/05/2023, các văn bản tín dụng liên quan và toàn bộ dư nợ theo Giấy đề nghị kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng thẻ tín dụng, dịch vụ ngân hàng điện tử ngày 12/12/2022 |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 48, Điều 211, 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 20 tháng 09 năm 2024 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
49/2024/TLST- DS ngày 06 tháng 6 năm 2024về việc “Tranh chấp hợp đồng tín
dụng”.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện, nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản biên bản hòa giải thành, không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự, giữa:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP V
Địa chỉ: Số A, phường L, quận Đ, thành phố Hà Nội.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Ngô Chí D`, chủ tịch HĐQT VP Bank.
Đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng: Ông Bùi Mạnh T, sinh năm 1995.
Cán bộ xử lý nợ của Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh
Hòa Bình
Do VPBank bán nợ cho Công ty Cổ phần MBN J;
Người kế thừa tư cách tố tụng của Nguyên đơn là: Công ty Cổ phần MBN
J; Địa chỉ: Tầng X, Tòa nhà C, Số T, K, phường Y, quận G, thành phố Hà Nội.
Đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng: Ông Đoàn Xuân T.
Địa chỉ: Tầng X, Tòa nhà C, Số T, K, phường Y, quận G, thành phố Hà Nội.
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Ngân hàng TMCP V. Đại diện theo
UQ tham gia tố tụng: Ông Bùi Mạnh T có mặt.
- Bị đơn: Bà Bùi Lan A, sinh năm 1975
HKTT: Tổ X, Phường K, Thành phố H, tỉnh Hòa Bình.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Về khoản vay:
Tổng toàn bộ nghĩa vụ trả nợ của bà Bùi Lan A phải trả theo hợp đồng tín dụng
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
TỈNH HÒA BÌNH
Số: 25/2024/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hòa Bình, ngày 30 tháng 09 năm 2024
số LN2211297612032 ký ngày 19/12/2022, Giấy đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng
cho vay không tài sản bảo đảm ngay 11/01/2023, Hợp đồng tín dụng số LN
2305089092317 ký ngày 11/05/2023, các văn bản tín dụng liên quan và toàn bộ dư
nợ theo Giấy đề nghị kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng
thẻ tín dụng, dịch vụ ngân hàng điện tử ngày 12/12/2022. Tạm tính đến ngày
15/07/2024, theo bảng chi tiết dưới đây:
Các hợp đồng tín dụng
Gốc
Lãi
Tổng
JUPITER(90%)
1.890.565.455
245.747.435
2,136,312,890
VPBANK(10%)
210,062,828
27,305,271
237,368,099
Tổng
2.100.628.283
273.052.706
2,373,680,989
Giấy đề nghị kiêm hợp đồng
cấp hạn mức tín dụng
Gốc
Lãi
Tổng
JUPITER(100%)
75.142.280
23.570.120
98,712,400
Đồng thời bà Lan A còn phải trả khoản lãi phát sinh từ ngày 16/7/2024 cho đến
khi tất toán toàn bộ số nợ theo mức lãi suất đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
số LN2211297612032 ký ngày 19/12/2022, Giấy đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng
cho vay không tài sản bảo đảm ngay 11/01/2023, Hợp đồng tín dụng số LN
2305089092317 ký ngày 11/05/2023, các văn bản tín dụng liên quan và toàn bộ dư
nợ theo Giấy đề nghị kiêm hợp đồng cấp hạn mức tín dụng thẻ, phát hành và sử dụng
thẻ tín dụng, dịch vụ ngân hàng điện tử ngày 12/12/2022.
Trường hợp bà Lan A không trả được nợ thì Ngân hàng TMCP VPBank, Công
ty cổ phần MBN JUPITER có quyền yêu cầu Cơ quan có thẩm quyền xử lý tài sản
bảo đảm là: Toàn bộ quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất với thửa đất số
119, tờ bản đồ số 54, địa chỉ: Tổ 9, phường Kỳ Sơn, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hoà
Bình, theo “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”
số BE 847896, số vào sổ cấp 12/12/2022 tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Hoà
Bình – Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Hoà Bình đã xác nhận
chuyển nhượng cho bà Bùi Lan A.
Nếu xử lý thế chấp mà không đủ để trả nợ thì yêu cầu bà Lan A phải tiếp tục
nghĩa vụ trả nợ cho Ngân hàng TMCP VPBank, Công ty Công ty Cổ phần MBN
JUPITER theo đúng thỏa thuận trong các văn bản hợp đồng, khế ước, thỏa thuận đã
ký giữa VPBank, Công ty cổ phần MBN Jupiter và bà Bùi Lan A.
2.2 Về án phí dân sự sơ thẩm: Áp dụng khoản 3 Điều 144; khoản 3 Điều 147
của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015; Điều 3; Điều 6; Điều 18; điểm b khoản 1 Điều
24; khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án:
Bà Bùi Lan A tự nguyện chịu toàn bộ tiền án phí dân sự sơ thẩm là: 40,723,934
đồng (Bốn mươi triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi tư đồng).
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng không phải chịu án phí dân sự sơ
thẩm và được hoàn lại số tiền 39.000.000 đồng (Ba mươi chín triệu đồng) tạm ứng
án phí ngân hàng đã nộp theo biên lai số 0000410 ngày 06 tháng 6 năm 2024 tại Chi
cục thi hành án dân sự thành phố Hòa Bình.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Áp dụng Điều 26 Luật thi hành án dân sự: Trường hợp Quyết định này được thi
hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân
sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi
hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều
6,7 và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND thành phố Hòa Bình;
- TAND tỉnh Hòa Bình;
- Chi cục THADS TP Hòa Bình;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Lan
Tải về
Quyết định số 25/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 25/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm