Quyết định số 25/2024/QĐST-DS ngày 01/07/2024 của TAND huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng về tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 25/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 25/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 25/2024/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 25/2024/QĐST-DS ngày 01/07/2024 của TAND huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng về tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Bảo Lâm (TAND tỉnh Cao Bằng) |
Số hiệu: | 25/2024/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/07/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp mở lối đi qua bất động sản liền kề |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
- Căn cứ Điều 144, Điều 147, Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ Điều 254 Bộ luật dân sự;
- Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 21 tháng 6 năm 2024 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số 98/2022/TLST-DS ngày 06 tháng 7 năm 2022 về việc “Tranh chấp mở lối đi
qua bất động sản liền kề”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành và kể từ
ngày nhận được văn bản đồng ý của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng
mặt, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Trần Thị Xuân N, sinh năm 1981; Địa chỉ: số 335/29/4,
đường Phan Đình Phùng, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
Người đại diện theo ủy quyền của nguyên đơn: Ông Phan Trọng C, sinh
năm 1956; Địa chỉ: Số 14, đường Lý Tự Trọng, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh
Lâm Đồng.
- Bị đơn: Bà Đỗ Thị Thúy X, sinh năm 1978; Địa chỉ: Thôn 01, xã Lộc Tân,
huyện Bảo X, tỉnh Lâm Đồng.
Người đại diện theo ủy quyền của bị đơn: ông Võ Khắc A, sinh năm 1954;
Địa chỉ: Số 216/1, đường Lạc Long Quân, phường 10, quận 11, Thành phố Hồ Chí
Minh.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Bà Đỗ Thị Thúy X có trách nhiệm mở 01 lối đi qua bất động sản liền kề
có bề ngang đầu và cuối lối đi là 03 m ngang, diện tích là 346.1 m
2
trong đó có 34
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BẢO X
TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 25/2024/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Bảo X, ngày 01 tháng 7 năm 2024
2
m
2
thuộc 1 phần thửa 785; có 122.5 m
2
thuộc 1 phần thửa 334 và 189.6 m
2
thuộc 1
phần thửa 302, tờ bản đồ 29 cũ, xã Lộc Tân, huyện Bảo X, tỉnh Lâm Đồng cấp cho
bà Đỗ Thị Thúy X.
(Theo bản đo đạc địa A thửa đất ngày 31/5/2023 của Chi nhánh văn phòng
đăng kí đất đai huyện Bảo X).
Bà Trần Thị Xuân N có trách nhiệm trả cho bà Đỗ Thị Thúy X giá trị quyền
sử dụng đất là 165.782.000 đồng (Một trăm sáu mươi lăm triệu, bảy trăm tám mươi
hai ngàn đồng).
Kể từ ngày có đơn yêu C thi hành án của người được thi hành án (đối với
các khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành xong, bên
phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo
mức lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468 của bộ luật dân sự 2015, trừ trường
hợp pháp luật có quy định khác”.
Bà Trần Thị Xuân N và bà Đỗ Thị Thúy X có trách nhiệm liên hệ với cơ
quan có thẩm quyền để thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định của pháp luật.
2.2 Về chi phí tố tụng: Bà Trần Thị Xuân N đồng ý chịu toàn bộ chi phí tố
tụng gồm xem xét thẩm định tại chỗ, đo vẽ và thẩm định giá tài sản là 19.148.000
đồng (bà N đã nộp đủ và quyết toán xong trong hồ sơ).
2.3 Về án phí: Bà Trần Thị Xuân N phải nộp án phí dân sự sơ thẩm với số
tiền là 4.444.550 đồng được cấn trừ vào số tiền 787.500 đồng tại biên lai thu tạm
ứng án phí lệ phí Tòa án số 0009470 ngày 06/7/2022 và biên lai số 0009672 ngày
24/11/2022 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bảo X. Bà Trần Thị Xuân N còn
phải nộp số tiền 2.757.050 đồng (làm tròn 2.757.000 đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu C thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, Điều 7, Điều 7a, Điều 7b và
Điều 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Lâm Đồng (2);
- VKSND tỉnh Lâm Đồng;
- VKSND huyện Bảo X;
- Chi cục THADS huyện Bảo X;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
Thẩm phán
Trần Thị Hà Vi
3
Tải về
Quyết định số 25/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 25/2024/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 14/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm