Quyết định số 25/2019/QĐST-HNGĐ ngày 21/03/2019 của TAND tỉnh Bắc Ninh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 25/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 25/2019/QĐST-HNGĐ ngày 21/03/2019 của TAND tỉnh Bắc Ninh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: 25/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 21/03/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp Hôn nhân và gia đình giữa chị Nguyễn Thị Xuân và anh Nguyễn Trần Thanh
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN QUẾ VÕ
TỈNH BẮC NINH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 25/2019/QĐST-HNGĐ
Quế Võ, ngày 21 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN QUẾ VÕ, TỈNH BẮC NINH
Căn c khoản 4 Điều 397, Điều 212 Điều 213 Bluật Ttụng dân sự;
Căn ccác điều 55; 81; 82; 83 Luật Hôn nhân gia đình;
Căn cứ Công n số 48/TANDTC-PC ngày 09 tháng 3 năm 2018 của a án
nhân dân tối cao;
Sau khi nghn cứu h việc n sự thụ lý số 59/2019/TLST-HNGĐ ngày 14
tháng 3 m 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của
các đương sự, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Chị Nguyễn ThX, sinh năm 1991
STQ: Thôn Vũ Dương, xã Bồng Lai, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
HKTT: Khu 5, thị trấn phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- Anh Nguyễn Trần T, sinh năm 1992
STQ: Khu 5, thị trấn phố Mới, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị X anh Nguyễn Trần T thuận
tình ly hôn. Xét vic thuận tình ly hôn của chị Nguyễn Thị X và anh Nguyễn Trần T
được ghi trong Biên bản hoà giải đoàn tkhông thành ngày 13 tng 3 năm 2019
hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
hội. Vì vậy, cần áp dụng Điều 55 Luật Hôn nhân và gia đình, công nhận chị Nguyễn
Thị X và anh Nguyễn Trần T thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Chị Nguyễn Thị X anh Nguyễn Trần T xác nhận, trong
thời gian chung sống, vợ chồng sinh được 01 con chung là Nguyễn Thị Kim
Ngân, sinh ngày 02/02/2014. Hiện con chung đang được anh T nuôi dưỡng, chăm
sóc. Khi vợ chồng ly hôn, chị X anh T thỏa thuận, thống nhất tiếp tục giao con
chung cháu Kim Ngân cho anh T nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục. Cấp dưỡng
nuôi con không đặt ra giải quyết. Chị X quyền đi lại thăm nom con chung theo
quy định của pháp luật, không ai được cản trở chị X thực hiện quyền này.
[3] Về tài sản chung, công nợ, công sức: Chị Nguyễn Thị X anh Nguyễn
Trần T tự nguyện thỏa thuận, phân chia và không đề nghị Tòa án giải quyết.
2
4. Về lệ phí: Do các bên thỏa thuận việc giải quyết vụ án qua Trung tâm hòa
giải - Đối thoại nên không phải nộp tiền lệ phí dân sự.
Đã hết thi hn 07 ny, k từ ny lập Biên bản hoà giải đoàn tụ không thành,
không đương sự o thay đi ý kiến về sự tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thoả thuận của các đương sự, cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị X anh Nguyễn Trần T tự nguyện
thỏa thuận thuận tình lyn.
- Về con chung: Giao con chung Nguyễn Thị Kim Ngân, sinh ngày
02/02/2014 cho anh Nguyễn Trần T nuôi dưỡng, chăm sóc và go dục. Cấp dưỡng
nuôi con không đặt ra giải quyết. Chị X quyền đi lại thăm nom con chung theo
quy định của pháp luật, không ai được cản trở chị X thực hiện quyền này.
- Về tài sản chung, công nợ, công sức: Không đề nghị Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Đương sự không phải chịu lệ phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện Quế Võ;
- Chi cục thi hành án H. Quế Võ;
- UBND thị trấn Phố Mới;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Tuyết Mai
3
Mẫu số 31-VDS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐTP ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Hội
đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
A ÁN NHÂN DÂN……….
(1)
-------
Số: ……../………/QĐST-HNGĐ
(2)
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
A ÁN NHÂN DÂN ……………………..
Căn cứ
(3)
……………………. Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
(4)
……………………….. Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
4
Căn cứ Ngh quyết s326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thsố…../…../TLST-HNGĐ
(5)
ngày ….tháng …..năm…..
về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
(6)
...............................................................................
.............................................................................................................................................
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
(7)
..............................................................................
.............................................................................................................................................
NHẬN ĐỊNH CỦAA ÁN:
(8)
[1].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
[2].........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành, không đương
sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về con chung: ....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về tài sản chung: ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Về các vấn đề kc:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Về lệ phí Tòa án: ...............................................................................................................
3. Quyết định y hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không bị kháng cáo,
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THM PHÁN
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
5
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 31-VDS:
(1) Ghi tên Tòa án ra quyết định; nếu Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi tên Tòa án nhân dân huyện, quận, th xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Tòa án nhân dân huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội);
nếu là Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì ghi Tòa án nhân dân tỉnh (thành phố) đó
(ví dụ: Tòa án nhân dân tỉnh Hà Nam).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra Quyết định.
(3) và (4) Ghi điểm, khoản, điều luật tương ứng của Bộ luật Tố tụng dân sự, Luật Hôn nhân và Gia
đình.
(5) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm thụ lý việc hôn nhân và gia đình.
(6) Ghi rõ họ tên, địa chỉ nơi cư trú của người yêu cầu;
(7) Nếu là cá nhân thì ghi họ tên, địa chỉ nơi cư trú, nơi làm việc (nếu có) của người đó; nếu
cơ quan, tổ chức thì ghi tên cơ quan, tổ chức và đa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ chức đó.
(8) Ghi nhận định của Tòa án về những nội dung các đương sự thỏa thuận được theo Biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành. Trong phần này, các đoạn văn được đánh số thứ tự trong dấu [].
Tải về
Quyết định số 25/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 25/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất