Quyết định số 2265/2023/QĐST-HNGĐ ngày 06/07/2023 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 2265/2023/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 2265/2023/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 2265/2023/QĐST-HNGĐ ngày 06/07/2023 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 2265/2023/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/07/2023 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 58 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 28 tháng 6 năm 2023
lập tại Tòa án nhân dân thành phố Thủ Đức.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 1301/2023/TLST- HNGĐ
ngày 31/5/2023 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
-Bà Bùi Mai Q, sinh năm 1995
Địa chỉ thường trú: Tổ D, khu phố H, phường A, thành phố P, tỉnh Kiên
Giang
Địa chỉ tạm trú: Số I D, khu phố D, thị trấn N, huyện N, Thành phố Hồ Chí
Minh.
Căn cước công dân số: 091195015277.
-Ông Bouscaren Cody E, sinh năm 1980
Số hộ chiếu: 545830193, Quốc tịch: Hoa kỳ (American)
Địa chỉ: D Blackwood St . Thousand O, C, U.
Địa chỉ tạm trú: số T Đảo K, khu phố C, phường B, thành phố T, Thành phố
Hồ Chí Minh.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 2265/2023/QĐST-HNGĐ
Thành phố Thủ Đức, ngày 06 tháng 7 năm 2023
2
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số 11 do Ủy
ban nhân dân huyện P (nay là thành phố P), tỉnh Kiên Giang cấp ngày 23/9/2019
thể hiện ông Bouscaren C E và bà Bùi Mai Q là vợ chồng hợp pháp.
Do hôn nhân của ông Bouscaren C E và bà Bùi Mai Q không hạnh phúc,
đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được, ông bà
yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
của ông Bouscaren C E và bà Bùi Mai Q là tự nguyện, phù hợp với quy định tại
Điều 55 Luật hôn nhân gia đình nên ghi nhận.
[2] Về con chung: Ông Bouscaren Cody E và bà Bùi Mai Q xác định không
có con chung.
[3] Về tài sản chung: Ông Bouscaren Cody E và bà Bùi Mai Q xác định
không có.
[4] Về nợ chung: Ông Bouscaren Cody E và bà Bùi Mai Q xác định không
có.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về hôn nhân: Ông Bouscaren Cody E và bà Bùi Mai Q thuận tình ly hôn
(Giấy chứng nhận kết hôn số 11 do Ủy ban nhân dân huyện P (nay là thành phố
P), tỉnh Kiên Giang cấp ngày 23/9/2019 không còn giá trị pháp lý kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực pháp luật).
- Về con chung: Ông Bouscaren Cody E và bà Bùi Mai Q xác định
- Về tài sản chung: Ông Bouscaren Cody E và bà Bùi Mai Q xác định không
có.
- Về nợ chung: Ông Bouscaren Cody E và bà Bùi Mai Q xác định không
có.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm 300.000 đồng (ba trăm
nghìn đồng), bà Bùi Mai Q và ông Bouscaren C E phải chịu toàn bộ, được cấn trừ
vào tiền tạm ứng lệ phí bà Bùi Mai Q và ông Bouscaren C E đã nộp 300.000 đồng
(ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tiền số AA/2023/0003598 ngày 30/5/2023
của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, bà
Bùi Mai Q và ông Bouscaren C E đã nộp đủ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
3
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014) thì người được thi hành án dân
sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu
thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hánh án theo quy định
tại các điều 6,7, 7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014);
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án
dân sự (sửa đổi, bổ sung năm 2014)./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân TP. Thủ Đức;
- Ủy ban nhân dân nơi đăng ký kết hôn;
- Chi cục THADS TP. Thủ Đức;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự
THẨM PHÁN
Nguyễn Thành Vinh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 06/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 06/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 06/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm