Quyết định số 211/2019/QĐST ngày 15/05/2019 của TAND Quận 4, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 211/2019/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 211/2019/QĐST
Tên Quyết định: | Quyết định số 211/2019/QĐST ngày 15/05/2019 của TAND Quận 4, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 4 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 211/2019/QĐST |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/05/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Người yêu cầu giải quyết việc dân sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN 4 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
__________________________ _____________________________________________________
Số: 211/2019/QĐST - HNGĐ Quận 4, ngày 15 tháng 5 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 4
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83 và Điều 84 của Luật hôn nhân và gia đình có
hiệu lực thi hành ngày 01/01/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 74/2019/TLST- HNGĐ ngày
28/02/2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người tham gia tố
tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Nguyễn Hoàng P, sinh năm 1990
Địa chỉ: 266/94/9 Đường A, Phường B, Quận C, TP. Hồ Chí Minh.
- Bà Huỳnh Thị Thu H, sinh năm 1993
Địa chỉ: KF37 Khu phố E, đường X, phường Y, Quận Z, TP. Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Xét thấy, tại biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
07/5/2019, các đương sự đã thỏa thuận như sau:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Hoàng P và bà Huỳnh Thị Thu H xác định
tình cảm vợ chồng không còn nên yêu cầu Tòa án công nhận việc thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Ông Nguyễn Hoàng P và bà Huỳnh Thị Thu H xác nhận có 02
con chung tên là Nguyễn Huỳnh Thiên V, sinh ngày 18/5/2013 và Nguyễn Huỳnh Trúc N,
sinh ngày 09/5/2014. Hai bên thỏa thuận: Giao 02 con chung cho bà H trực tiếp nuôi
dưỡng, giáo dục. Về cấp dưỡng nuôi con hai bên tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
[3] Về tài sản chung, nghĩa vụ chung: Ông P và bà H xác nhận không có, không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí: Ông Nguyễn Hoàng P tự nguyện nộp toàn bộ lệ phí là 300.000 (Ba
trăm nghìn) đồng. Số tiền này được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí mà ông P đã nộp là
2
300.000 (Ba trăm nghìn) đồng theo biên lai số AG/2014/0009986 ngày 25/02/2019 của
Chi cục Thi hành án dân sự Quận 4, ông P đã nộp đủ lệ phí.
Xét thấy việc thoả thuận của các đương sự là hoàn toàn tự nguyện và không vi
phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội nên Tòa án công nhận.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Hoàng P và bà Huỳnh Thị Thu H thuận
tình ly hôn, (Giấy chứng nhận kết hôn số 77/2012, quyển số 01/2012 do Ủy ban nhân
dân Phường B, Quận C, TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 29/5/2012).
1.2. Về con chung: Ông Nguyễn Hoàng P và bà Huỳnh Thị Thu H xác nhận có 02
con chung tên là Nguyễn Huỳnh Thiên V, sinh ngày 18/5/2013 và Nguyễn Huỳnh Trúc N,
sinh ngày 09/5/2014. Hai bên thỏa thuận: Giao 02 con chung cho bà H trực tiếp nuôi
dưỡng, giáo dục. Về cấp dưỡng nuôi con hai bên tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
Ông P có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được quyền cản trở, nhưng
ông P không được lạm dụng việc thăm nom con để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến
việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con của người đang trực tiếp nuôi con.
Vì lợi ích của con khi có yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức theo quy định
pháp luật, Tòa án có thể quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con, hạn chế quyền của
cha, mẹ đối với con chưa thành niên.
1.3. Về tài sản chung, nghĩa vụ chung: Ông P và bà H xác nhận không có, không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Nguyễn Hoàng P tự nguyện nộp toàn bộ lệ phí là 300.000
(Ba trăm nghìn) đồng. Số tiền này được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí mà ông P đã nộp là
300.000 đồng theo biên lai số AG/2014/0009986 ngày 25/02/2019 của Chi cục Thi hành
án dân sự Quận 4, ông P đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị kháng
cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân TP. HCM;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 4;
- Chi cục Thi hành án dân sự Quận 4;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Các đương sự;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Phương Thúy
Tải về
Quyết định số 211/2019/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm