Quyết định số 204/2019/QĐST-HNGĐ ngày 26/07/2019 của TAND TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 204/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 204/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 204/2019/QĐST-HNGĐ ngày 26/07/2019 của TAND TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Bến Tre (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 204/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/07/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn giữa Nguyễn Thanh T và Nguyễn Thị Thái H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ BT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Số: 204/2019/QĐST-HNGĐ Thành phố BT, ngày 26 tháng 7 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬNCỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BT, TỈNH BẾN TRE
Căn cứ vào Điều 212, 213, 397 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 51, 55, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ vào Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí, lệ phí tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 262/2019/TLST-HNGĐ ngày
09 tháng 7 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Bà Nguyễn Thị Thái H, sinh năm 1987.
2. Ông Nguyễn Thanh T, sinh năm 1985.
Nơi cư trú: số 135A ấp Mỹ An A, xã M, thành phố BT, tỉnh Bến Tre.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: Bà Nguyễn Thị Thái H và ông Nguyễn Thanh T thuận tình
ly hôn
[2] Về con chung: Giao cho bà H trực tiếp nuôi ba con chung là Nguyễn Hà
Thanh Nh, sinh ngày 24/7/2011, Nguyễn Hà Ngọc M, sinh ngày 26/10/2014 và
Nguyễn Hà Khải H1, sinh ngày 11/4/2018, ông T không cấp dưỡng.
Ông Nguyễn Thanh T được quyền tới thăm nom chăm sóc, giáo dục con
chung, không ai được ngăn cản.
Vì lợi ích của con chung, khi cần thiết các bên có quyền yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con và mức cấp dưỡng nuôi con.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: bà H và ông T trình bày không có nên
không xem xét giải quyết.
[4] Về lệ phí tòa án: Lệ phí việc dân sự là 300.000 (ba trăm nghìn) đồng, bà
H và ông T phải nộp nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp là
300.000 (ba trăm nghìn) đồng theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số
0002778 ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố BT,
tỉnh Bến Tre.
2
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Thị Thái H và ông Nguyễn Thanh T
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Giao bà H là người trực tiếp nuôi ba con chung là Nguyễn
Hà Thanh Nh, sinh ngày 24/7/2011, Nguyễn Hà Ngọc M, sinh ngày 26/10/2014 và
Nguyễn Hà Khải H1, sinh ngày 11/4/2018, ông T không cấp dưỡng.
Ông Nguyễn Thanh T được quyền tới thăm nom chăm sóc, giáo dục con
chung, không ai được ngăn cản.
Vì lợi ích của con chung, khi cần thiết các bên có quyền yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con và mức cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung và nợ chung: Bà H và ông T trình bày không có nên
không xem xét giải quyết.
2. Về lệ phí tòa án: Lệ phí việc dân sự là 300.000 (ba trăm nghìn) đồng, bà H
và ông T phải nộp nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp là
300.000 (ba trăm nghìn) đồng theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số
0002778 ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố BT,
tỉnh Bến Tre.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- VKSND TP. Bến Tre;
- Chi cục THADS TP. BT;
- UBND xã M, TP. BT;
- Caùc ñöông söï;
- Löu hoà sô.
Nguyễn Thị Diễm Châu
Tải về
Quyết định số 204/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm