Quyết định số 16/2025/QĐST-KDTM ngày 13/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp về đầu tư tài chính, ngân hàng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 16/2025/QĐST-KDTM

Tên Quyết định: Quyết định số 16/2025/QĐST-KDTM ngày 13/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp về đầu tư tài chính, ngân hàng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về đầu tư tài chính, ngân hàng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 1 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: 16/2025/QĐST-KDTM
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 13/09/2025
Lĩnh vực: Kinh doanh thương mại
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 1 - QUẢNG NINH
Số: 16/2025/QĐST - KDTM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Ninh, ngày 13 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 3 Điều 147, Điều 157, Điều 212, Điều 213 của Bộ luật T
tụng dân sự năm 2015 sửa đổi, bổ sung năm 2025;
Căn cứ các điều 116, 280, 293, 298, 299, 303, 317, khoản 3 Điều 318, 319,
320, khoản 7 Điều 323, 357, khoản 4 Điều 422, 463, khoản 1 Điều 466, 468 của Bộ
luật Dân sự; khoản 2 Điều 100, Điều 103 Luật Các tổ chức tn dụng;
Căn cứ khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án ph và lệ ph Tòa án;
Căn cứ o biên bản hòa giải thành ngày 05/9/2025, về việc các đương sự
thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án kinh doanh thương mại
thụ lý số: 37/2025/TLST- KDTM ngày 06 tháng 6 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn:
1. Ngân ng TMCP SB
Địa ch tr s: s 198 T, phường L, qun H, thành ph Ni;
2. Công ty TNHH TKM
Địa ch tr s: Sàn TM s 03 tng 01 A, a N02 B, ngõ 390 đưng N, phưng
B, qun L, Tnh ph Ni.
Người đại din theo y quyn ca Ngân hàng TMCP SB ng ty TNHH
TKM:
2
Ông Lê Quang T chc v: CVCC x lý n địa bàn khu vc min Bc và bà
Lê Th N CVC quan h khách hàng doanh nghip
- B đơn: Công ty C phn C Qung Ninh;
Địa ch tr s: s 9B, ngõ 15 đưng N, phường H1, thành ph H2, tnh Qung
Ninh (nay là phường H2, tnh Qung Ninh)
Người đi din theo pháp lut: ông Nguyn Chí C Chc danh: Ch tch Hi
đồng qun tr kiêm Giám đốc.
- Người có quyn li, nghĩa v liên quan:
Bà Đ Th N, sinh m: 1951;
Đa ch: t 1, khu 7, phưng H1, tnh ph H2, tnh Qung Ninh (nay là phưng
H2, tnh Qung Ninh).
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Đối vi yêu cu khi kin ca nguyên đơn - Ngân hàng TMCP SB:
2.1.1. Tnh đến hết ngày 04/9/2025, b đơn Công ty C phn C Qung Ninh
còn n Ngân hàng TMCP SB tng s tin 207.319.223 đồng (Hai trăm linh bảy
triệu ba trăm mười chín nghìn hai trăm hai mươi ba đng), trong đó: n lãi trong
hạn 67.620.354 đồng, n lãi quá hạn 131.378.731 đồng lãi chm tr lãi
8.320.138 đồng. C th:
- S tin còn n theo Đơn đề ngh kiêm hp đồng phát hành s dng th
tín dng kiêm hp đồng hn mc tín dng th SEAMILEAGE s 16251225 ngày
21/6/2022: n gốc 0 đồng và n lãi trong hạn là 6.023.565 đng, n lãi quá hn là
0 đồng và lãi chm tr lãi 0 đồng.
- S tin còn n theo Hp đồng cho vay tng ln s:
REF2308300078/HDTD/QNI-LTT ngày 27/3/2023: n gốc 0 đồng n lãi
trong hạn 67.620.354 đồng, n lãi quá hạn 109.176.368 đồng lãi chm tri
là 185.116.860 đồng.
- S tin còn n theo Đơn đề ngh kiêm hp đồng phát hành s dng th
tín dng kiêm hp đồng hn mc tín dng th SEAMILEAGE s 16251225 ngày
16/6/2023: n gốc 0 đồng n lãi trong hạn 0 đồng, n lãi quá hn
16.169.798 đồng và lãi chm tr lãi là 0 đồng.
2.1.2. Ngân hàng TMCP SB, Công ty Cổ phần C Quảng Ninh Đỗ Thị
Nguồn cùng thống nhất phương án trả nợ như sau:
Chm nhất đến ngày 30/11/2025 Công ty C phn C Quảng Ninh có nghĩa vụ
thanh toán cho Ngân hàng TMCP SB s tin còn n tnh đến hết ngày 04/9/2025 là
3
207.319.223 đồng (Hai trăm linh by triệu, ba trăm mười chín nghìn, hai trăm hai
mươi ba đồng) các khon n lãi trong hn, n lãi quá hn, lãi pht chm tr lãi
phát sinh k t ngày 05/9/2025 theo mc lãi sut tha thun ti Đơn đề ngh kiêm
hp đồng phát hành s dng th tín dng kiêm hp đồng hn mc tín dng th
SEAMILEAGE s 16251225 ngày 21/6/2022, Hợp đồng cho vay hn mc s
ngày 27/3/2023 Đơn đề ngh kiêm hp đồng phát hành s dng th tín dng
kiêm hp đồng hn mc tín dng th SEAMILEAGE s 16251225 ký ngày
16/6/2023 cho đến khi thanh toán hết toàn b khon n cho Ngân hàng TMCP SB.
2.2. Đi vi yêu cu khi kin của nguyên đơn - Công ty TNHH Kinh doanh
TKM:
2.2.1.Tính hết ngày 04/9/2025, Công ty C phn C Qung Ninh còn n Công
ty TNHH Kinh doanh TKM tng s tin 3.418.792.847 đồng (Ba t, bốn trăm
i tám triu, bảy trăm chín mươi hai nghìn, tám trăm bốn mươi bảy đồng), trong
đó nợ gc 2.917.385.779 đồng, n lãi trong hn 0 đồng, n lãi quá hn
501.407.068 đồng và lãi chm tr lãi là 0 đồng. C th:
- S tin còn n theo Đơn đề ngh kiêm hp đồng phát hành s dng th
tín dng kiêm hp đồng hn mc tín dng th SEAMILEAGE s 16251225 ngày
21/6/2022: n gốc 105.309.161 đng và n lãi trong hạn là 0 đồng, n lãi quá hn
26.875.472 đồng và lãi chm tr lãi 0 đồng.
- S tin còn n theo Hợp đng cho vay hn mc s
REF2305400333/HĐCVHM ký ngày 27/3/2023: n gc là 2.500.000.000 đồng
n lãi trong hạn là 0 đồng, n lãi quá hn là 394.887.935 đồng và lãi chm tr lãi là
0 đồng.
- S tin còn n theo Đơn đề ngh kiêm hp đồng phát hành s dng th
tín dng kiêm hp đồng hn mc tín dng th SEAMILEAGE s 16251225 ngày
16/6/2023: n gốc 312.076.618 đng và n lãi trong hạn là 0 đồng, n lãi quá hn
là 79.643.661 đồng và lãi chm tr lãi là 0 đồng.
2.2.2. Công ty TNHH Kinh doanh TKM, Công ty C phn C Qung Ninh và
bà Đỗ Th Ngun cùng thng nht phương án trả n như sau:
Chm nhất đến ngày 30/11/2025, Công ty C phn C Quảng Ninh nghĩa
v thanh toán cho Công ty TNHH Kinh doanh TKM s tin còn n tnh đến hết ngày
04/9/2025 3.418.792.847 đồng (Ba t, bốn trăm mười tám triu, bảy trăm chín
mươi hai nghìn, tám trăm bốn mươi bảy đồng) và các khon n lãi trong hn, ni
quá hn, lãi pht chm tr lãi phát sinh k t ngày 05/9/2025 theo mc lãi sut tha
thun ti Đơn đề ngh kiêm hp đồng phát hành s dng th tín dng kiêm hp
đồng hn mc tín dng th SEAMILEAGE s 16251225 ngày 21/6/2022, Hp
4
đồng cho vay hn mc s ngày 27/3/2023 Đơn đề ngh kiêm hp đồng phát
hành và s dng th tín dng kiêm hp đồng hn mc tín dng th SEAMILEAGE
s 16251225 ngày 16/6/2023 cho đến khi thanh toán hết toàn b khon n cho
Công ty TNHH Kinh doanh TKM.
2.3. Trường hp ng ty C phn C Qung Ninh vi phm tha thun nêu trên
(tr không đúng hoc tr không đ hoc không tr) thì Ngân hàng TMCP SB và/hoc
Công ty TNHH Kinh doanh TKM quyn np Đơn yêu cu cơ quan thi hành án
dân s x tài sn thế chp ca khon vay đ thu hi n. Tài sn đảm bo cho
khon vay c th là:
Quyn s dng 170,2 m2 đất toàn b tài sn gn lin trên đất ti tha 39,
t bn đồ 27, đa ch t 1, khu 7 H1, phường H2, tnh Qung Ninh, theo giy chng
nhn quyn s dng đất s AP 102987, s vào s cp GCN: H42787 do UBND thành
ph H Long cp ngày 16/11/2009 cho Đỗ Th N. Tài sn thế chp theo hợp đồng
thế chp quyn s dụng đất s 22026000340/HĐTC/01 ký ngày 27/1/2022, s công
chng 377 quyn s 01/2022TP/CC-SCC/HĐGD tại phòng Công chng s 1, s
Pháp, tnh Qung Ninh.
S tiền thu được t vic x lý tài sn bảo đảm để thanh toán cho nghĩa vụ ca
Công ty C phn C Qung Ninh đối vi Ngân hàng TMCP SB Công ty TNHH
Kinh doanh TKM đưc xác đnh theo t l khon n ca mi bên.
2.4. Trong trường hp s tin phát mi/thu hi t tài sản đảm bo vn không
đủ tr n cho Ngân hàng TMCP SB và Công ty TNHH Kinh doanh TKM thì Công
ty C phn C Qung Ninh phi tiếp tc thc hiện nghĩa vụ tr n cho Ngân hàng
TMCP SB và Công ty TNHH Kinh doanh TKM cho đến khi tt toán toàn b khon
vay.
2.5. V chi phí t tng: Công ty C phn C Qung Ninh t nguyn chu chi
phí xem xét thẩm định ti ch 9.200.000 đng (Chín triệu hai trăm nghìn đng).
S tiền này được hoàn tr cho Ngân hàng TMCP SB là bên đã nộp tm ng.
2.6. V án phí:
Công ty C phn C Qung Ninh phi np 55.370.909 đồng án phí dân s
thm, bao gm: 5.182.980 đồng (Năm triệu một trăm tám mươi hai nghìn chín trăm
tám mươi đồng) án ph đối vi yêu cu khi kin ca Ngân hàng TNCP SB
50.187.928 đồng (Năm mươi triệu một trăm tám mươi bảy nghìn chín trăm hai mươi
tám đồng) án ph đối vi yêu cu khi kin ca Công ty TNHH Kinh doanh TKM.
Trả lại Ngân hàng TMCP SB số tiền tạm ứng án ph đã nộp là 5.101.003 đồng
(Năm triệu một trăm linh một nghìn không trăm linh ba đồng) theo Biên lai thu tạm
5
ứng án ph, lệ ph Tòa án số 0004091 ngày 05 tháng 6 năm 2025 của Chi cục Thi
hành án dân sự thành ph H2, tnh Qung Ninh.
Trả lại Công ty TNHH Kinh doanh TKM số tiền tạm ứng án ph đã nộp
47.615.492 đồng (Bốn mươi bảy triệu sáu trăm mười lăm nghìn bốn trăm chín mươi
hai đồng) theo Biên lai thu tạm ứng án ph, lệ ph Tòa án số 0004092 ngày 05 tháng
6 năm 2025 của Chi cục Thi hành án dân sự thành ph H2, tnh Qung Ninh.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Lut
Thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyện và cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b 9 Lut Thi hành án dân s; thi
hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định ti Điều 30 Lut Thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND khu vực 1 - Quảng Ninh;
- Phòng THADS khu vực 1 - Quảng
Ninh;
- TAND tỉnh Quảng Ninh;
- Lưu: hồ sơ, VP.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thu Hương
Tải về
Quyết định số 16/2025/QĐST-KDTM Quyết định số 16/2025/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 16/2025/QĐST-KDTM Quyết định số 16/2025/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất