Quyết định số 15/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/04/2019 của TAND huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 15/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 15/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/04/2019 của TAND huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Ia Grai (TAND tỉnh Gia Lai)
Số hiệu: 15/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 05/04/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn và nuôi con khi ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

- 1 -
A ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN IA GRAI
TNH GIA LAI
S: 15/2019/ST-HNGĐ
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
Ia Grai, ngày 05 tháng 4 năm 2019
QUYT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CA CÁC ĐƯƠNG S
Căn cĐiu 397, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 Điều 81 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vQuốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số 20/2019/TLST-HNGĐ,
ngày 27 tháng 3 năm 2019 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
nuôi con khi ly hôn”, gồm những người yêu cầu tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Văn P, sinh năm 1991; địa ch: Thôn A, B, huyện C, tnh
Gia Lai.
2. ChTrần Thị U, sinh năm 1988; địa ch: Thôn A, B, huyện C, tnh
Gia Lai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Anh Lê Văn P chị Trần Thị U đã thật sự tự nguyện ly hôn.
[2] Anh Văn P chị Trần Thị U đã thỏa thuận được về việc trông
nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con thống nhất không yêu cầu giải
quyết về tài sản chung và nghĩa vụ chung vtài sản. Sự thỏa thuận đảm bảo
quyền lợi chính đáng của vợ, con, không vi phạm điều cấm của luật, không trái
đạo đức xã hội.
Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương s nào thay đổi ý kiến v s tha thun đó.
QUYT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly n sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Văn P
và chị Trần Thị U.
- Về con chung: Chị Trần Thị U anh Lê Văn P thỏa thuận giao cháu Lê
Trần Trúc M, sinh ngày 13-12-2014 cho anh Lê Văn P giao cháu Lê Quốc Đ,
- 2 -
sinh ngày 19-8-2017 cho chị Trần Thị U trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục cho đến khi thành niên hoặc đã thành niên nhưng mất năng lực
hành vi dân sự hoặc không khả năng lao động không tài sản để tự nuôi
mình.
Anh Lê Văn P và chị Trần Thị U không phải cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung nghĩa vụ chung về tài sản: Anh n P chị
Trần Thị U thỏa thuận không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nghĩa vụ chịu lệ phí thẩm: Anh Văn P chị Trần Thị U tự
nguyện chịu 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) tiền lệ phí thẩm giải quyết
việc dân snhưng được khấu trừ trong số tiền 300.000 đồng (Ba trăm nghìn
đồng) tạm ứng lphí đã nộp trước đây theo Biên lai thu tạm ứng phí, lệ phí tòa
án số 0005569 ngày 27-3-2019 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Ia Grai,
tnh Gia Lai.
2 . Quyết định này hiu lc pháp lut ngay sau khi được ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, Điều 7, Điều 7a,
Điều 7b và Điều 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện
theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhn:
- Đương sự;
- VKSND huyện Ia Grai;
- Chi cục THADS huyện Ia Grai;
- UBND xã B1;
- Lưu h sơ, VP.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thành Nhơn
Tải về
Quyết định số 15/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 15/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất