Quyết định số 148/2019/QĐST-HNGĐ ngày 06/06/2019 của TAND TP. Tân An, tỉnh Long An về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 148/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 148/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 148/2019/QĐST-HNGĐ ngày 06/06/2019 của TAND TP. Tân An, tỉnh Long An về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Tân An (TAND tỉnh Long An) |
Số hiệu: | 148/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/06/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Phạm Thanh T và Huỳnh Ngọc H thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ T, Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH LONG AN ___________________
__________
Số: 148/2019/QĐST-HNGĐ
.
T, ngày 06 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ T, TỈNH LONG AN
Căn cứ Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 Luật hôn nhân và gia đình 2014;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 146/2019/TLST-HNGĐ ngày
29 tháng 5 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Phạm Thanh T.
Địa chỉ cư trú: Số 318 ấp 1, xã B, thành phố T, Long An
- Bà Huỳnh Ngọc H.
Địa chỉ cư trú: Ấp P, xã L, huyện B, Long An.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
[1] Ông Phạm Thanh T và bà Huỳnh Ngọc H tiến tới hôn nhân có đăng ký kết
hôn tại UBND xã T, huyện B, tỉnh Long An vào ngày 05/10/2015, đây là hôn nhân
hợp pháp.
[2] Tại phiên hòa giải ngày 29 tháng 5 năm 2019, hai bên thực sự tự nguyện ly
hôn; không yêu cầu giải quyết tài sản chung, nợ chung và các vấn đề khác.
[3] Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 29 tháng 5 năm 2019 là hoàn toàn tự nguyện
và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự, cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Phạm Thanh T và bà Huỳnh Ngọc H tự nguyện
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: không có.
- Về tài sản chung và nợ chung: không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về các vấn đề khác: không yêu cầu.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Phạm Thanh T và bà Huỳnh Ngọc H thống nhất ông
Phạm Thanh T và bà Huỳnh Ngọc H cùng chịu 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) lệ phí
giải quyết việc dân sự. Chuyển số tiền tạm ứng lệ phí ông T, bà H đã nộp là 300.000đ
(Ba trăm ngàn đồng) theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0002276 ngày
29 tháng 5 năm 2019 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố T sang lệ phí, các
đương sự đã thi hành xong
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
*Nơi nhận:
THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- TAND tỉnh LA;
- VKSND TPT;
- Chi cục THADS tp. Tn;
- Cơ quan thực hiện việc ĐKKH;
- Lưu
HS
.
Nguyễn Thị Diễm Hằng
Tải về
Quyết định số 148/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm